"mũi Tên" Là Gì? Nghĩa Của Từ Mũi Tên Trong Tiếng Anh. Từ điển Việt-Anh
Có thể bạn quan tâm
Từ điển Việt Anh"mũi tên" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm mũi tên
mũi tên- noun
- arrow. arrowhead
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh mũi tên
- d. 1. Vũ khí xưa làm bằng một thanh tre, sắt..., đầu nhọn, bắn bằng nỏ. 2. Dấu hiệu để chỉ hướng đi.
nd.1. Tên bắn đi bằng cung nỏ. Mũi tên hòn đạn. 2. Dấu hiệu có hình mũi tên, dùng để chỉ hướng. Theo hướng mũi tên.Từ khóa » Cái Mũi Tên Tiếng Anh Là Gì
-
Mũi Tên Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh | Glosbe
-
MŨI TÊN - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Mũi Tên Trong Tiếng Anh Là Gì: Định Nghĩa, Ví Dụ Anh Việt
-
Mũi Tên Trong Tiếng Anh Là Gì? - English Sticky
-
MŨI TÊN - Translation In English
-
Cái Mũi Tên Tiếng Anh Là Gì
-
Mũi Tên Tiếng Anh Là Gì ? Nghĩa Của Từ Mũi Tên Trong Tiếng Anh
-
MŨI TÊN Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex
-
Nghĩa Của Từ Mũi Tên Bằng Tiếng Anh
-
Cái Mũi Trong Tiếng Anh đọc Là Gì
-
"mũi Tên" Tiếng Anh Là Gì? - EnglishTestStore
-
Ký Hiệu Mũi Tên Lên Knuth – Wikipedia Tiếng Việt
-
Mũi Tên Trong Tiếng Tiếng Anh - Tiếng Việt-Tiếng Anh ... - Hệ Liên Thông
-
NOSE | Phát âm Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary