Từ điển ABC
  • Tra từ
  • Tra Hán Tự
  • Dịch tài liệu
  • Mẫu câu
  • Công cụ
    • Từ điển của bạn
    • Kanji=>Romaji
    • Phát âm câu
  • Thảo luận
  • Giúp đỡ
VietnameseEnglishJapanese Đăng nhập | Đăng ký Tra từ Đọc câu tiếng nhật Chuyển tiếng nhật qua Hiragana Chuyển tiếng nhật qua Romaji Cách Viết Từ hán Bộ Số nét của từ Tìm Tìm Kiếm Hán Tự BộBộSố nétTìm 1 | 2 | 3 | 4 | 5 广 Tra Hán Tự Danh sách hán tự tìm thấy
  • 1
  • 一 : NHẤT
  • 乙 : ẤT
  • 丶 : CHỦ
  • 丿 : PHIỆT,TRIỆT
  • 亅 : QUYẾT
  • 九 : CỬU
  • 七 : THẤT
  • 十 : THẬP
  • 人 : NHÂN
  • 丁 : ĐINH
  • 刀 : ĐAO
  • 二 : NHỊ
  • 入 : NHẬP
  • 乃 : NÃI,ÁI
  • 八 : BÁT
  • 卜 : BỐC
  • 又 : HỰU
  • 了 : LIỄU
  • 力 : LỰC
  • 乂 : NGHỆ
  • 亠 : ĐẦU
  • 儿 : NHÂN
  • 冂 : QUYNH
  • 冖 : MỊCH
  • 冫 : BĂNG
  • 几 : KỶ
  • 凵 : KHẢM
  • 勹 : BAO
  • 匕 : CHỦY
  • 匚 : PHƯƠNG
  • 匸 : HỆ
  • 卩 : TIẾT
  • 厂 : HÁN
  • 厶 : KHƯ
  • 弓 : CUNG
  • 下 : HẠ
  • 干 : CAN
  • 丸 : HOÀN
  • 久 : CỬU
  • 及 : CẬP
  • 巾 : CÂN
  • 己 : KỶ
  • 乞 : KHẤT,KHÍ
  • 口 : KHẨU
  • 工 : CÔNG
  • 叉 : XOA
  • 才 : TÀI
  • 三 : TAM
  • 山 : SƠN
  • 士 : SỸ,SĨ
  • 1
Danh Sách Từ Của 青THANH
‹ ■ ▶ › ✕
Hán

THANH- Số nét: 08 - Bộ: THANH 青

ONセイ, ショウ
KUN あお
あお-
青い あおい
  • Màu xanh, một trong năm màu, hòa với màu đỏ thì thành ra màu tía, hòa với màu vàng thì hóa màu lục.
  • Người đời xưa cho xanh là cái sắc phương đông, thái tử ở cung phía đông, nên cũng gọi thái tử là "thanh cung" 青宮.
  • Người xưa lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là "sát thanh" 殺青, có khi dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc cho dễ gọi là "hãn thanh" 汗青. Xanh là cái màu cật tre, các quan thái sử ngày xưa dùng cật tre để ghi chép các việc, cho nên sử sách gọi là "thanh sử" 青史 sử xanh.
  • "Thanh niên" 青年 tuổi trẻ, cũng gọi là "thanh xuân" 青春.
  • "Thanh nhãn" 青眼 coi trọng, Nguyễn Tịch 阮籍 nhà Tấn 晉 tiếp người nào coi là trọng thì con mắt xanh, người nào coi khinh thì con mắt trắng, vì thế nên trong lối tờ bồi hay dùng chữ "thùy thanh" 垂青 hay "thanh lãm" 青覽 đều là nói cái ý ấy cả, cũng như ta nói, xin để mắt xanh mà soi xét cho vậy.
  • Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Dông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.
Từ hánÂm hán việtNghĩa
青柳 THANH LIỄU cây liễu xanh; liễu xanh; con trai; trai; hến;tên gọi một loại phẩm nhuộm có màu vàng nhạt ngả sang xanh lục; vàng chanh
青年 THANH NIÊN gã;thanh niên;thành niên;trai tráng;trai trẻ
青年となる THANH NIÊN thành nhân
青年団 THANH NIÊN ĐOÀN đoàn thanh niên
青年期 THANH NIÊN KỲ thiếu thời
青懸巣 THANH HUYỀN SÁO Chim giẻ cùi xanh
青春 THANH XUÂN sự trẻ trung; tuổi thanh xuân;trẻ; thuộc tuổi thanh xuân;tuổi xuân;xuân xanh
青春期 THANH XUÂN KỲ dậy thì;thời trai trẻ
青木 THANH MỘC cây nguyệt quế Nhật Bản;cây xanh; cây còn sống
青果市場 THANH QUẢ THỊ TRƯỜNG chợ rau quả
青枯れ病 THANH KHÔ BỆNH,BỊNH bệnh chết khô khi cành lá vẫn xanh
青少年 THANH THIẾU,THIỂU NIÊN thanh thiếu niên;tuổi trẻ
青桐 THANH ĐỒNG Cây ngô đồng
青梅 THANH MAI Quả mơ còn xanh; Quả mơ; hoa mơ
青森県 THANH SÂM HUYỆN Tỉnh Aomori
青浮草 THANH PHÙ THẢO Bèo tấm
青海亀 THANH HẢI xxx Rùa biển xanh
青海原 THANH HẢI NGUYÊN Biển xanh
青海苔 THANH HẢI ĐÀI Tảo biển xanh; tảo biển
青物 THANH VẬT rau cỏ; rau xanh; rau
青物屋 THANH VẬT ỐC Cửa hàng bán rau; người bán rau
青ざめる THANH trở nên tái xanh; trở nên xanh xao; tái đi; tái mét
THANH màu xanh;màu xanh lơ
青々 THANH xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê; xanh tốt
青あざ THANH vết bầm; bầm tím; tụ máu
青い THANH xanh
青い旗 THANH KỲ Lá cờ xanh
青い果実 THANH QUẢ THỰC Quả còn xanh; quả chưa chín; quả
青い色 THANH SẮC màu xanh
青い鳥 THANH ĐIỂU Con chim xanh
青くなる THANH bầm
青鷺 THANH LỘ con diệc
青二才 THANH NHỊ TÀI Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới
青信号 THANH TÍN HIỆU Đèn xanh
青内障 THANH NỘI CHƯƠNG Bệnh tăng nhãn áp
青味泥 THANH VỊ NÊ tảo ở ao; tảo xanh
青図 THANH ĐỒ Ảnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang; bản thiết kế nhà; kế hoạch chi tiết; có những đường vẽ màu trắng trên nền giấy xanh
青地 THANH ĐỊA Nền xanh
青大将 THANH ĐẠI TƯƠNG,TƯỚNG rắn xanh
青天井 THANH THIÊN TỈNH Bầu trời xanh; ngoài trời
青天井予算 THANH THIÊN TỈNH DỰ TOÁN Sự dự toán quá cao
青貝 THANH BỐI sò biển; vỏ sò
青菜 THANH THÁI Rau có lá màu xanh đậm
青菜類 THANH THÁI LOẠI rau cải ngọt
青萍 THANH BÌNH Bèo tấm
青葉 THANH DIỆP Lá xanh
青虫 THANH TRÙNG loài sâu bướm; sâu bướm
青蛙 THANH OA Một loại ếch có da màu xanh; chẫu chàng
青蝿 THANH xxx Con nhặng
青豆 THANH ĐẬU Đậu xanh
青豆ぜんざい THANH ĐẬU chè đậu xanh
青豌豆 THANH OẢN ĐẬU Đậu xanh; đậu
青瓢箪 THANH BIỀU ĐAN người ốm yếu;quả bầu xanh; bầu xanh
青酸 THANH TOAN axit xianhyđric
青銅 THANH ĐỒNG đồng thiếc
青銅器 THANH ĐỒNG KHÍ đồ thiếc
青銅器時代 THANH ĐỒNG KHÍ THỜI ĐẠI thời kỳ đồng thiếc
青雲 THANH VÂN mây xanh
青電話 THANH ĐIỆN THOẠI Trạm điện thoại công cộng có màu xanh; hộp điện thoại công cộng
青青 THANH THANH Xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê
青鮫 THANH GIAO Cá mập xanh
青黴 THANH MI,VI Mốc xanh; mốc sản sinh ra chất kháng sinh penicillium
青苔 THANH ĐÀI rêu xanh
青物市場 THANH VẬT THỊ TRƯỜNG chợ rau
青田 THANH ĐIỀN ruộng lúa xanh tốt; ruộng lúa;Vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh)
青田買い THANH ĐIỀN MÃI Bán lúa khi còn non;Việc tìm kiếm tuyển dụng sinh viên còn chưa tốt nghiệp của công ty
青畳 THANH ĐIỆP Chiếu mới; chiếu mới
青白い THANH BẠCH tái ngắt;tái xanh; xanh xao; nhợt nhạt; tái mét
青砥 THANH CHỈ Cối xay đá loại trung bình làm bằng đá xanh
青磁 THANH TỪ Đồ sứ có màu xanh ngọc bích
青空 THANH KHÔNG,KHỐNG trời xanh; thanh thiên; bầu trời trong xanh
青空市場 THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG thị trường mở; thị trường tự do
青空教室 THANH KHÔNG,KHỐNG GIÁO THẤT Lớp học ngoài trời; lớp học
青草 THANH THẢO Cỏ xanh
青色申告 THANH SẮC THÂN CÁO Giấy thông báo đóng thuế có màu xanh
青色 THANH SẮC Màu xanh da trời;màu xanh lơ
青膨れ THANH BÀNH sự sưng phù; sưng phù; phù
青紫蘇 THANH TỬ TÔ Cây tía tô xanh
青筋 THANH CÂN Đường màu xanh; Tĩnh mạch nổi to có màu xanh dưới da
青竹 THANH TRÚC Cây tre xanh; cây tre
青立ち THANH LẬP Lúa chưa trổ đòng do giá lạnh hay sâu hại
青空市場 THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG Chợ trời; chợ bán đồ cũ
緑青 LỤC THANH màu xanh gỉ đồng
紺青 CÁM THANH Màu xanh nước biển
濃青色 NỒNG,NÙNG THANH SẮC Xanh thẫm
刺青 THÍCH,THỨ THANH xăm; xăm hình
真っ青 CHÂN THANH sự xanh thẫm; sự xanh lè;xanh thẫm; xanh lè; xanh mét
群馬天台青年会 QUẦN MÃ THIÊN ĐÀI THANH NIÊN HỘI giáo phái Tendai (Phật giáo)
前途有望な青年 TIỀN ĐỒ HỮU VỌNG THANH NIÊN thanh niên có triển vọng
となりの芝生は青い CHI SINH THANH đứng núi này trông núi nọ
Học tiếng nhật online

Từ điển

Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-Anh

Hán tự

Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hán

Ôn luyện tiếng nhật

Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5

Plugin trên Chrome

Từ điển ABC trên Chrome webstore

Từ điển ABC trên điện thoại

Từ điển ABC trên Android

Chuyển đổi Romaji

Từ điển của bạn

Cộng đồng

Trợ giúp

COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.

Từ khóa » Các Từ Ghép Với Chữ Thanh