Có thể bạn quan tâm

- Tra từ
- Tra Hán Tự
- Dịch tài liệu
- Mẫu câu
- Công cụ
- Từ điển của bạn
- Kanji=>Romaji
- Phát âm câu
- Thảo luận
- Giúp đỡ
- 1
- 一 : NHẤT
- 乙 : ẤT
- 丶 : CHỦ
- 丿 : PHIỆT,TRIỆT
- 亅 : QUYẾT
- 九 : CỬU
- 七 : THẤT
- 十 : THẬP
- 人 : NHÂN
- 丁 : ĐINH
- 刀 : ĐAO
- 二 : NHỊ
- 入 : NHẬP
- 乃 : NÃI,ÁI
- 八 : BÁT
- 卜 : BỐC
- 又 : HỰU
- 了 : LIỄU
- 力 : LỰC
- 乂 : NGHỆ
- 亠 : ĐẦU
- 儿 : NHÂN
- 冂 : QUYNH
- 冖 : MỊCH
- 冫 : BĂNG
- 几 : KỶ
- 凵 : KHẢM
- 勹 : BAO
- 匕 : CHỦY
- 匚 : PHƯƠNG
- 匸 : HỆ
- 卩 : TIẾT
- 厂 : HÁN
- 厶 : KHƯ
- 弓 : CUNG
- 下 : HẠ
- 干 : CAN
- 丸 : HOÀN
- 久 : CỬU
- 及 : CẬP
- 巾 : CÂN
- 己 : KỶ
- 乞 : KHẤT,KHÍ
- 口 : KHẨU
- 工 : CÔNG
- 叉 : XOA
- 才 : TÀI
- 三 : TAM
- 山 : SƠN
- 士 : SỸ,SĨ
- 1
| ||||||||||||||||
| ||||||||||||||||
| Từ hán | Âm hán việt | Nghĩa |
|---|---|---|
| 青柳 | THANH LIỄU | cây liễu xanh; liễu xanh; con trai; trai; hến;tên gọi một loại phẩm nhuộm có màu vàng nhạt ngả sang xanh lục; vàng chanh |
| 青年 | THANH NIÊN | gã;thanh niên;thành niên;trai tráng;trai trẻ |
| 青年となる | THANH NIÊN | thành nhân |
| 青年団 | THANH NIÊN ĐOÀN | đoàn thanh niên |
| 青年期 | THANH NIÊN KỲ | thiếu thời |
| 青懸巣 | THANH HUYỀN SÁO | Chim giẻ cùi xanh |
| 青春 | THANH XUÂN | sự trẻ trung; tuổi thanh xuân;trẻ; thuộc tuổi thanh xuân;tuổi xuân;xuân xanh |
| 青春期 | THANH XUÂN KỲ | dậy thì;thời trai trẻ |
| 青木 | THANH MỘC | cây nguyệt quế Nhật Bản;cây xanh; cây còn sống |
| 青果市場 | THANH QUẢ THỊ TRƯỜNG | chợ rau quả |
| 青枯れ病 | THANH KHÔ BỆNH,BỊNH | bệnh chết khô khi cành lá vẫn xanh |
| 青少年 | THANH THIẾU,THIỂU NIÊN | thanh thiếu niên;tuổi trẻ |
| 青桐 | THANH ĐỒNG | Cây ngô đồng |
| 青梅 | THANH MAI | Quả mơ còn xanh; Quả mơ; hoa mơ |
| 青森県 | THANH SÂM HUYỆN | Tỉnh Aomori |
| 青浮草 | THANH PHÙ THẢO | Bèo tấm |
| 青海亀 | THANH HẢI xxx | Rùa biển xanh |
| 青海原 | THANH HẢI NGUYÊN | Biển xanh |
| 青海苔 | THANH HẢI ĐÀI | Tảo biển xanh; tảo biển |
| 青物 | THANH VẬT | rau cỏ; rau xanh; rau |
| 青物屋 | THANH VẬT ỐC | Cửa hàng bán rau; người bán rau |
| 青ざめる | THANH | trở nên tái xanh; trở nên xanh xao; tái đi; tái mét |
| 青 | THANH | màu xanh;màu xanh lơ |
| 青々 | THANH | xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê; xanh tốt |
| 青あざ | THANH | vết bầm; bầm tím; tụ máu |
| 青い | THANH | xanh |
| 青い旗 | THANH KỲ | Lá cờ xanh |
| 青い果実 | THANH QUẢ THỰC | Quả còn xanh; quả chưa chín; quả |
| 青い色 | THANH SẮC | màu xanh |
| 青い鳥 | THANH ĐIỂU | Con chim xanh |
| 青くなる | THANH | bầm |
| 青鷺 | THANH LỘ | con diệc |
| 青二才 | THANH NHỊ TÀI | Người chưa chín chắn; người tập sự; lính mới |
| 青信号 | THANH TÍN HIỆU | Đèn xanh |
| 青内障 | THANH NỘI CHƯƠNG | Bệnh tăng nhãn áp |
| 青味泥 | THANH VỊ NÊ | tảo ở ao; tảo xanh |
| 青図 | THANH ĐỒ | Ảnh được hiện ảnh bằng một loại muối cảm quang; bản thiết kế nhà; kế hoạch chi tiết; có những đường vẽ màu trắng trên nền giấy xanh |
| 青地 | THANH ĐỊA | Nền xanh |
| 青大将 | THANH ĐẠI TƯƠNG,TƯỚNG | rắn xanh |
| 青天井 | THANH THIÊN TỈNH | Bầu trời xanh; ngoài trời |
| 青天井予算 | THANH THIÊN TỈNH DỰ TOÁN | Sự dự toán quá cao |
| 青貝 | THANH BỐI | sò biển; vỏ sò |
| 青菜 | THANH THÁI | Rau có lá màu xanh đậm |
| 青菜類 | THANH THÁI LOẠI | rau cải ngọt |
| 青萍 | THANH BÌNH | Bèo tấm |
| 青葉 | THANH DIỆP | Lá xanh |
| 青虫 | THANH TRÙNG | loài sâu bướm; sâu bướm |
| 青蛙 | THANH OA | Một loại ếch có da màu xanh; chẫu chàng |
| 青蝿 | THANH xxx | Con nhặng |
| 青豆 | THANH ĐẬU | Đậu xanh |
| 青豆ぜんざい | THANH ĐẬU | chè đậu xanh |
| 青豌豆 | THANH OẢN ĐẬU | Đậu xanh; đậu |
| 青瓢箪 | THANH BIỀU ĐAN | người ốm yếu;quả bầu xanh; bầu xanh |
| 青酸 | THANH TOAN | axit xianhyđric |
| 青銅 | THANH ĐỒNG | đồng thiếc |
| 青銅器 | THANH ĐỒNG KHÍ | đồ thiếc |
| 青銅器時代 | THANH ĐỒNG KHÍ THỜI ĐẠI | thời kỳ đồng thiếc |
| 青雲 | THANH VÂN | mây xanh |
| 青電話 | THANH ĐIỆN THOẠI | Trạm điện thoại công cộng có màu xanh; hộp điện thoại công cộng |
| 青青 | THANH THANH | Xanh lá cây; xanh tươi; tươi tốt xum xuê |
| 青鮫 | THANH GIAO | Cá mập xanh |
| 青黴 | THANH MI,VI | Mốc xanh; mốc sản sinh ra chất kháng sinh penicillium |
| 青苔 | THANH ĐÀI | rêu xanh |
| 青物市場 | THANH VẬT THỊ TRƯỜNG | chợ rau |
| 青田 | THANH ĐIỀN | ruộng lúa xanh tốt; ruộng lúa;Vườn cây có quả chưa chín (chỉ có lá xanh) |
| 青田買い | THANH ĐIỀN MÃI | Bán lúa khi còn non;Việc tìm kiếm tuyển dụng sinh viên còn chưa tốt nghiệp của công ty |
| 青畳 | THANH ĐIỆP | Chiếu mới; chiếu mới |
| 青白い | THANH BẠCH | tái ngắt;tái xanh; xanh xao; nhợt nhạt; tái mét |
| 青砥 | THANH CHỈ | Cối xay đá loại trung bình làm bằng đá xanh |
| 青磁 | THANH TỪ | Đồ sứ có màu xanh ngọc bích |
| 青空 | THANH KHÔNG,KHỐNG | trời xanh; thanh thiên; bầu trời trong xanh |
| 青空市場 | THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG | thị trường mở; thị trường tự do |
| 青空教室 | THANH KHÔNG,KHỐNG GIÁO THẤT | Lớp học ngoài trời; lớp học |
| 青草 | THANH THẢO | Cỏ xanh |
| 青色申告 | THANH SẮC THÂN CÁO | Giấy thông báo đóng thuế có màu xanh |
| 青色 | THANH SẮC | Màu xanh da trời;màu xanh lơ |
| 青膨れ | THANH BÀNH | sự sưng phù; sưng phù; phù |
| 青紫蘇 | THANH TỬ TÔ | Cây tía tô xanh |
| 青筋 | THANH CÂN | Đường màu xanh; Tĩnh mạch nổi to có màu xanh dưới da |
| 青竹 | THANH TRÚC | Cây tre xanh; cây tre |
| 青立ち | THANH LẬP | Lúa chưa trổ đòng do giá lạnh hay sâu hại |
| 青空市場 | THANH KHÔNG,KHỐNG THỊ TRƯỜNG | Chợ trời; chợ bán đồ cũ |
| 緑青 | LỤC THANH | màu xanh gỉ đồng |
| 紺青 | CÁM THANH | Màu xanh nước biển |
| 濃青色 | NỒNG,NÙNG THANH SẮC | Xanh thẫm |
| 刺青 | THÍCH,THỨ THANH | xăm; xăm hình |
| 真っ青 | CHÂN THANH | sự xanh thẫm; sự xanh lè;xanh thẫm; xanh lè; xanh mét |
| 群馬天台青年会 | QUẦN MÃ THIÊN ĐÀI THANH NIÊN HỘI | giáo phái Tendai (Phật giáo) |
| 前途有望な青年 | TIỀN ĐỒ HỮU VỌNG THANH NIÊN | thanh niên có triển vọng |
| となりの芝生は青い | CHI SINH THANH | đứng núi này trông núi nọ |

Từ điển
Từ điển Việt-Nhật Từ điển Nhật-Việt Từ điển Việt-Anh Từ điển Anh-Việt Từ điển Anh-Nhật Từ điển Nhật-AnhHán tự
Tra từ hán theo bộ Cách viết chữ hánÔn luyện tiếng nhật
Trình độ nhật ngữ N1 Trình độ nhật ngữ N2 Trình độ nhật ngữ N3 Trình độ nhật ngữ N4 Trình độ nhật ngữ N5Plugin trên Chrome
Từ điển ABC trên điện thoại
Chuyển đổi Romaji
Từ điển của bạn
Cộng đồng
Trợ giúp
COPYRIGHT © 2023 Từ điển ABC All RIGHT RESERVED.Từ khóa » Các Từ Ghép Với Chữ Thanh
-
Thanh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THANH 清 Trang 3-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Ghép Với Chữ Thành
-
Các Từ Ghép Với Chữ Thanh - Hỏi Đáp
-
Tra Từ: Thanh - Từ điển Hán Nôm
-
Ý Nghĩa Của Tên Thanh & Những Tên đệm Với Thanh Hay Nhất
-
Ý Nghĩa Tên Thanh
-
Gợi ý Cách đặt Tên Con Gái Lót Chữ Thanh Hợp Phong Thuỷ Và Mang ý ...
-
Giải Mã ý Nghĩa Tên Thanh Theo Lý Luân Phong Thủy
-
Tên Con Trai Lót Chữ Thanh Mang Lại May Mắn, Bình An Cho Bé Suốt đời
-
Đặt Tên Con Gái Có Chữ Lót Là Thanh - Học Tốt
-
Tên Con Trai Lót Chữ Thanh Hay, ý Nghĩa - Vozz
-
Từ Ghép Tiếng Việt Lớp 1 Và Những Bí Quyết Giúp Bé Học đúng Mà Bố ...