Tra Từ: Thanh - Từ điển Hán Nôm
Có thể bạn quan tâm
Có 10 kết quả:
圊 thanh • 声 thanh • 殸 thanh • 淸 thanh • 清 thanh • 碃 thanh • 聲 thanh • 蜻 thanh • 靑 thanh • 青 thanh1/10
圊thanh
U+570A, tổng 11 nét, bộ vi 囗 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
cái chò, chuồng xíTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Nhà xí.Từ điển Thiều Chửu
① Cái chò (chuồng xí).Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Nhà xí.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái cầu tiêu. Nhà cầu.Tự hình 2

Dị thể 1
清Không hiện chữ?
声thanh
U+58F0, tổng 7 nét, bộ sĩ 士 (+4 nét)giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
tiếng, âm thanhTừ điển trích dẫn
1. Tục dùng như chữ “thanh” 聲. 2. Giản thể của chữ 聲.Từ điển Thiều Chửu
① Tục dùng như chữ thanh 聲.Từ điển Trần Văn Chánh
Xem 聲 (bộ 耳).Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng, tăm: 大聲說話 Nói lớn tiếng; 不通聲氣 Không tin tức qua lại, biệt tăm; ② Thanh: 四聲 Bốn thanh; 平聲 Thanh bằng; ③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa ④; ④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: 聲明 Tuyên bố, thanh minh; 聲罪致討 Kể rõ tội mà đánh dẹp; ⑤ Tiếng tăm: 聲望 Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thanh 聲.Tự hình 3

Dị thể 2
磬聲Không hiện chữ?
Từ ghép 5
chưởng thanh 掌声 • hồi thanh 回声 • khiếu thanh 叫声 • táo thanh 噪声 • tiểu thanh 小声Một số bài thơ có sử dụng
• Lưu giản Hà Nội văn thân quý liệt - 留柬河内文紳貴列 (Trần Đình Túc)• Thu dạ đáo Bắc môn thị - 秋夜到北門市 (Đào Sư Tích)• Trung thu thưởng nguyệt - 中秋賞月 (Ryōkan Taigu) 殸thanh
U+6BB8, tổng 11 nét, bộ thù 殳 (+7 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một lối viết của chữ Thanh 聲.Tự hình 1

Dị thể 2
磬聲Không hiện chữ?
淸 thanh
U+6DF8, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. trong sạch (nước) 2. đời nhà Thanh 3. họ ThanhTự hình 1

Dị thể 1
清Không hiện chữ?
Từ ghép 5
thanh bình 淸平 • thanh đạm 淸淡 • thanh khiết 淸洁 • thanh liêm 淸廉 • thanh trừ 淸除Một số bài thơ có sử dụng
• Chúc chư tử - 囑諸子 (Lee Gyu-bo)• Du sơn - 遊山 (Jingak Hyesim)• Đề Lộ Hà dịch môn lâu - 題潞河驛門樓 (Nguyễn Trang)• Huệ trà kiêm trình giải đáp chi - 惠茶兼呈解答之 (Jingak Hyesim)• Lãnh Thuý đài - 冷翠臺 (Jingak Hyesim)• Nam kha tử - 南歌子 (Tô Thức)• Tân Thành dạ bạc - 新城夜泊 (Nguyễn Kiều)• Thiền đường thị chúng - 禪堂示衆 (Jingak Hyesim)• Tiễn biệt Trịnh lang trung - 餞別鄭郎中 (Jingak Hyesim)• Trúc tôn giả - 竹尊者 (Jingak Hyesim) 清thanh [sảnh]
U+6E05, tổng 11 nét, bộ thuỷ 水 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
1. trong sạch (nước) 2. đời nhà Thanh 3. họ ThanhTừ điển trích dẫn
1. (Tính) Trong. Trái với “trọc” 濁 đục. ◎Như: “thanh triệt” 清澈 trong suốt. 2. (Tính) Trong sạch, liêm khiết, cao khiết. ◎Như: “thanh bạch” 清白, “thanh tháo” 清操, “thanh tiết” 清節. 3. (Tính) Mát. ◎Như: “thanh phong minh nguyệt” 清風明月 gió mát trăng trong. 4. (Tính) Lặng, vắng. ◎Như: “thanh dạ” 清夜 đêm lặng, “thanh tĩnh” 清靜 vắng lặng. 5. (Tính) Rõ ràng, minh bạch. ◎Như: “thanh sở” 清楚 rõ ràng. 6. (Tính) Xinh đẹp, tú mĩ. ◎Như: “mi thanh mục tú” 眉清目秀 mày xinh mắt đẹp. 7. (Tính) Yên ổn, thái bình. ◎Như: “thanh bình thịnh thế” 清平盛世 đời thái bình thịnh vượng. 8. (Phó) Suông, thuần, đơn thuần. ◎Như: “thanh nhất sắc” 清一色 thuần một màu, “thanh xướng” 清唱 diễn xướng không hóa trang, “thanh đàm” 清談 bàn suông. 9. (Phó) Hết, xong, sạch trơn. ◎Như: “trái hoàn thanh liễu” 債還清了 nợ trả xong hết. 10. (Phó) Rõ ràng, minh bạch, kĩ lưỡng. ◎Như: “điểm thanh số mục” 點清數目 kiểm điểm số mục rõ ràng, “tra thanh hộ khẩu” 查清戶口 kiểm tra kĩ càng hộ khẩu. 11. (Động) Làm cho sạch, làm cho ngay ngắn chỉnh tề. ◎Như: “thanh tẩy” 清洗 rửa sạch, tẩy trừ, “thanh lí” 清理 lọc sạch, “thanh trừ” 清除 quét sạch, dọn sạch. 12. (Động) Làm xong, hoàn tất. ◎Như: “thanh trướng” 清帳 trả sạch nợ, “thanh toán” 清算 tính xong hết (sổ sách, trương mục), kết toán. 13. (Động) Soát, kiểm kê. ◎Như: “thanh điểm nhân số” 清點人數 kiểm kê số người. 14. (Danh) Không hư. ◎Như: “thái thanh” 太清 chỗ trời không, chốn hư không. 15. (Danh) Nhà “Thanh”. 16. (Danh) Họ “Thanh”.Từ điển Thiều Chửu
① Trong, nước không có chút cặn nào gọi là thanh. ② Sạch, không thèm làm những sự không đáng làm gọi là thanh bạch 清白, là thanh tháo 清操, thanh tiết 清節, v.v. ③ Sửa sang rành mạch, như thanh li 清釐, thanh lí 清理, v.v. ④ Giản lược, như chánh giản hình thanh 政簡刑清 chánh trị hình phép giản dị. ⑤ Không hư, như thái thanh 太清 chỗ trời không, chốn hư không có một vật gì. ⑥ Kết liễu, như thanh ngật 清 sổ sách tính xong hết. ⑦ Nhà Thanh. ⑧ Lặng, như thanh dạ 清夜 đêm lặng.Từ điển Trần Văn Chánh
① Trong: 水清見底 Nước trong vắt; ② Sạch: 洗清污濁 Gột sạch những dơ bẩn; ③ Mát: 清風明月 Gió mát trăng thanh; ④ Liêm khiết, thanh liêm, trong sạch: 清官 Quan lại liêm khiết; ⑤ Rõ: 把話問清 Hỏi cho rõ; ⑥ Hết, xong: 把帳還清 Trả hết nợå; ⑦ Thanh lọc: 把壞份子清出去 Thanh lọc những phần tử xấu; ⑧ Lặng, thanh vắng: 清夜 Đêm vắng; ⑨ [Qing] Đời nhà Thanh (Trung Quốc, 1644—1911); ⑩ [Qing] (Họ) Thanh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nước yên lặng — Yên lặng. Td: Thanh bình — Sạch sẽ. Trong sạch. Td: Thanh khiết — Lo việc cho sạch, cho xong. Truyện Trê Cóc : » Truyền Trê phải chịu cho thanh mọi bề « — Sáng sủa. Đoạn trường tân thanh : » Lần thâu gió mát trăng thanh « — Ta còn hiểu là mát mẻ. Truyện Hoa Tiên » Gió thanh hây hẩy gác vàng « — Tên một triều đại Trung Hoa, gồm 9 đời 10 vua, kéo dài 268 năm ( 1644-1911 ) — Đẹp đẽ cao quý. Đoạn trường tân thanh » Khác màu kẻ quý người thanh «.Tự hình 4

Dị thể 8
㵙圊淸𠗜𢴆𨓽𩇝𩇟Không hiện chữ?
Từ ghép 39
băng thanh ngọc khiết 冰清玉潔 • huyết thanh 血清 • mãn thanh 滿清 • mi thanh mục tú 眉清目秀 • tảo thanh 掃清 • thanh bạch 清白 • thanh bần 清貧 • thanh bình 清平 • thanh cao 清高 • thanh chưng 清蒸 • thanh dạ 清夜 • thanh danh 清名 • thanh du 清遊 • thanh đạm 清淡 • thanh hiên tiền hậu tập 清軒前後集 • thanh hoá 清化 • thanh khách 清客 • thanh khiết 清潔 • thanh lịch 清歴 • thanh liêm 清廉 • thanh lợi 清浰 • thanh minh 清明 • thanh nghị 清議 • thanh nhã 清雅 • thanh nhàn 清閒 • thanh phong 清風 • thanh quang 清光 • thanh sở 清楚 • thanh tao 清騷 • thanh tâm 清心 • thanh tân 清新 • thanh thuỷ 清水 • thanh thuý 清脆 • thanh tịnh 清淨 • thanh toán 清算 • thanh trừ 清除 • thanh tú 清秀 • thập thanh cửu trọc 十清九濁 • trừng thanh 澄清Một số bài thơ có sử dụng
• Chúc Anh Đài cận - Xuân hận - 祝英台近-春恨 (Ngô Thục Cơ)• Đề tùng lộc sơn thuỷ song bồn kỳ 1 - 題松鹿山水雙盆其一 (Trần Đình Tân)• Hạ đăng cực - 賀登極 (Nguyễn Trung Ngạn)• Khách quán trung thu - 客館中秋 (Phan Huy Ích)• Phục Ba tướng quân miếu bi - 伏波將軍廟碑 (Tô Thức)• Thanh bình điệu - 清平調 (Lý Thanh Chiếu)• Thu tứ - 秋思 (Châu Hải Đường)• Tống ngoại - 送外 (Đồ Dao Sắt)• Trình công cựu trạch từ - 程公舊宅祠 (Nguyễn Tông Mạo)• Vô đề tứ thủ kỳ 4 (Hà xứ ai tranh tuỳ cấp quản) - 無題四首其四(何處哀箏隨急管) (Lý Thương Ẩn) 碃thanh
U+7883, tổng 13 nét, bộ thạch 石 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển phổ thông
(một loại đá)Tự hình 1
聲 thanh
U+8072, tổng 17 nét, bộ nhĩ 耳 (+11 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý
Từ điển phổ thông
tiếng, âm thanhTừ điển trích dẫn
1. (Danh) Tiếng. ◎Như: “tiếu thanh” 笑聲 tiếng cười, “lôi thanh” 雷聲 tiếng sấm. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Chung tiêu thính vũ thanh” 終宵聽雨聲 (Thính vũ 聽雨) Suốt đêm nghe tiếng mưa. 2. (Danh) Đời xưa chia ra năm thứ tiếng là “cung, thương, giốc, chủy, vũ” 宮, 商, 角, 徵, 羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực. 3. (Danh) Tiếng người chia ra bốn thứ tiếng là “bình, thượng, khứ, nhập” 平, 上, 去, 入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực. 4. (Danh) Âm nhạc. ◎Như: “thanh sắc” 聲色 âm nhạc và sắc đẹp. 5. (Danh) Lời nói. ◇Sử Kí 史記: “Thần văn cổ chi quân tử, giao tuyệt bất xuất ác thanh” 臣聞古之君子, 交絕不出惡聲 (Nhạc Nghị truyện 樂毅傳) Thần nghe bậc quân tử đời xưa, tuyệt giao với ai rồi, không nói ra lời xấu ác (về người đó). 6. (Danh) Tin tức, âm hao. ◇Hán Thư 漢書: “Giới thượng đình trường kí thanh tạ ngã” 界上亭長寄聲謝我 (Triệu Quảng Hán truyện 趙廣漢傳) Đình trưởng trong vùng gởi tin đến tạ lỗi với ta. 7. (Danh) Tiếng tăm, danh dự. ◎Như: “danh thanh đại chấn” 名聲大振 tiếng tăm vang dội. 8. (Động) Nêu rõ, tuyên bố. ◎Như: “thanh minh” 聲明 nêu rõ việc làm ra, “thanh tội trí thảo” 聲罪致討 kể tội mà đánh.Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng. Nguyễn Trãi 阮廌: Chung tiêu thính vũ thanh 終宵聽雨聲 suốt đêm nghe tiếng mưa. ② Ðời xưa chia ra năm thứ tiếng là cung, thương, giốc, chuỷ, vũ 宮、商、角、徵、羽. Âm nhạc cứ noi đấy làm mẫu mực. Còn tiếng người thì chia ra bốn thứ tiếng là bình, thượng, khứ, nhập 平、上、去、入. Âm chữ cứ noi đấy làm mẫu mực. ③ Âm nhạc, như thanh dong 聲容 tiếng tăm dáng dấp, thanh sắc 聲色 tiếng hay sắc đẹp. ④ Lời nói, như trí thanh 致聲 gửi lời đến. ⑤ Tiếng khen. ⑥ Kể, như thanh tội trí thảo 聲罪致討 kể tội mà đánh. ⑦ Nêu rõ, như thanh minh 聲明 nêu rõ việc làm ra.Từ điển Trần Văn Chánh
① Tiếng, tăm: 大聲說話 Nói lớn tiếng; 不通聲氣 Không tin tức qua lại, biệt tăm; ② Thanh: 四聲 Bốn thanh; 平聲 Thanh bằng; ③ Thanh điệu. Xem 調 [diào] nghĩa ④; ④ Tuyên bố, nói rõ, nêu rõ: 聲明 Tuyên bố, thanh minh; 聲罪致討 Kể rõ tội mà đánh dẹp; ⑤ Tiếng tăm: 聲望 Thanh vọng, tiếng tăm, danh dự.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng. Tiếng động. Tiếng nói — Tiếng tăm.Tự hình 4

Dị thể 2
声殸Không hiện chữ?
Chữ gần giống 11
謦𫌤䡰𧹷𧤴𧐡𥼆韾磬𫓠𡄔Không hiện chữ?
Từ ghép 45
á thanh 瘂聲 • ác thanh 惡聲 • âm thanh 陰聲 • âm thanh 音聲 • bách thanh điểu 百聲鳥 • bất tắc thanh 不則聲 • bình thanh 平聲 • chung thanh 鐘聲 • chưởng thanh 掌聲 • danh thanh 名聲 • di thanh 彞聲 • dương thanh 揚聲 • đại thanh 大聲 • đại thanh tật hô 大聲疾呼 • đoạn trường tân thanh 斷腸新聲 • đồng thanh 同聲 • gia thanh 家聲 • hài thanh 諧聲 • hồi thanh 回聲 • hưởng thanh 響聲 • khiếu thanh 叫聲 • khuếch thanh 擴聲 • liên thanh 連聲 • nghĩ thanh 擬聲 • nhân thanh 人聲 • nhuyễn thanh 輭聲 • phong thanh 風聲 • sở thanh 楚聲 • táo thanh 噪聲 • thanh âm 聲音 • thanh danh 聲名 • thanh khí 聲氣 • thanh minh 聲明 • thanh sắc 聲色 • thanh sắc câu lệ 聲色俱厲 • thanh thế 聲勢 • thanh tra 聲查 • thanh vọng 聲望 • thất thanh 失聲 • thu thanh 收聲 • tiểu thanh 小聲 • truyền thanh 傳聲 • văn thanh 文聲 • vĩ thanh 尾聲 • xú thanh 醜聲Một số bài thơ có sử dụng
• Bạc xuân giản Nguyễn Chính Tự - 薄春簡阮正字 (Cao Bá Quát)• Biên thượng vãn thu - 邊上晚秋 (Đỗ Mục)• Chiêu Quân oán kỳ 2 - 昭君怨其二 (Hōjō Ōsho)• Cô tửu hành - 沽酒行 (Thẩm Minh Thần)• Hạ tiệp kỳ 2 - 賀捷其二 (Nguyễn Trãi)• Hành Châu tức hứng - 衡州即興 (Phan Huy Thực)• Hí đề Xu Ngôn thảo các tam thập nhị vận - 戲題樞言草閣三十二韻 (Lý Thương Ẩn)• Ký hận cổ ý kỳ 2 - 寄恨古意其二 (Cao Bá Quát)• Tần Châu kiến sắc mục Tiết tam Cừ thụ tư nghị lang, Tất tứ Diệu trừ giám sát, dữ nhị tử hữu cố viễn, hỉ thiên quan kiêm thuật tác cư, hoàn tam thập vận - 秦州見敕目薛三璩授司議郎畢四曜除監察與二子有故遠喜遷官兼述 索居凡三十韻 (Đỗ Phủ)• Thủ 50 - 首50 (Lê Hữu Trác) 蜻thanh [tinh]
U+873B, tổng 14 nét, bộ trùng 虫 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh
Từ điển Trần Văn Chánh
【蜻蜓】 tinh đình [qingtíng] Chuồn chuồn.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thanh đình 蜻蜓: Con chuồn chuồn. Cũng đọc Tinh.Tự hình 2

Dị thể 1
𧓔Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bốc cư (Hoán Hoa lưu thuỷ thuỷ tây đầu) - 卜居(浣花流水水西頭) (Đỗ Phủ)• Điền gia - 田家 (Mâu Bảo Quyên)• Giang thành tử kỳ 2 - 江城子其二 (Trương Bí)• Hoán khê sa - Phiếm chu hoàn Dư Anh quán - 浣溪沙-泛舟還餘英館 (Mao Bàng)• Khúc giang kỳ 2 - 曲江其二 (Đỗ Phủ)• Kim Minh trì - 金明池 (Trần Minh Tông)• Nguyệt Áng giang thường liên - 月盎江嘗蓮 (Châu Hải Đường)• Phong vũ khán chu tiền lạc hoa hí vi tân cú - 風雨看舟前落花戲為新句 (Đỗ Phủ)• Trùng du Hà thị kỳ 3 - 重遊何氏其三 (Đỗ Phủ)• Tương vũ hý tác - 將雨戲作 (Cao Bá Quát) 靑thanh
U+9751, tổng 8 nét, bộ thanh 青 (+0 nét)phồn thể, hội ý
Từ điển phổ thông
như chữ 青Tự hình 2

Dị thể 1
青Không hiện chữ?
Một số bài thơ có sử dụng
• Bồn trì - 盆池 (Jingak Hyesim)• Cảm hứng - 感興 (Jingak Hyesim)• Kinh Châu Long Sóc tự các - 涇州龍朔寺閣 (Park In Beom)• Lãng Châu tuyệt cú kỳ 3 - 朗州絶句其三 (Tra Thận Hành)• Phù Bích lâu - 浮碧樓 (Lee Saek)• Thiền đường thị chúng - 禪堂示衆 (Jingak Hyesim)• Thủ 17 - 首17 (Lê Hữu Trác)• Trường tương tư - 長相思 (Vương Thế Trinh) 青thanh
U+9752, tổng 8 nét, bộ thanh 青 (+0 nét)phồn & giản thể, hội ý
Từ điển phổ thông
xanh, màu xanhTừ điển trích dẫn
1. (Danh) (1) Màu xanh lục. ◇Lưu Vũ Tích 劉禹錫: “Thảo sắc nhập liêm thanh” 草色入簾青 (Lậu thất minh 陋室銘) Màu cỏ hợp với rèm xanh. (2) Màu lam. ◇Tuân Tử 荀子: “Thanh thủ chi ư lam, nhi thanh ư lam” 青取之於藍, 而青於藍 (Khuyến học 勸學) Màu xanh lấy từ cỏ lam mà đậm hơn cỏ lam (con hơn cha, trò hơn thầy, hậu sinh khả úy). (3) Màu đen. ◎Như: “huyền thanh” 玄青 màu đen đậm. 2. (Danh) Cỏ xanh, hoa màu chưa chín. ◎Như: “đạp thanh” 踏青 đạp lên cỏ xanh (lễ hội mùa xuân), “thanh hoàng bất tiếp” 青黃不接 mạ xanh chưa lớn mà lúa chín vàng đã hết (ý nói thiếu thốn khó khăn, cái cũ dùng đã hết mà chưa có cái mới). 3. (Danh) Vỏ tre. ◎Như: “hãn thanh” 汗青 thẻ tre để viết chữ (người xưa lấy cái thẻ bằng tre dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc chữ). 4. (Danh) Tên gọi tắt của tỉnh “Thanh Hải” 青海. 5. (Danh) Châu “Thanh”, thuộc vùng Sơn Đông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ. 6. (Tính) Xanh lục. ◎Như: “thanh san lục thủy” 青山綠水 non xanh nước biếc. 7. (Tính) Xanh lam. ◎Như: “thanh thiên bạch nhật” 青天白日 trời xanh mặt trời rạng (rõ ràng, giữa ban ngày ban mặt). 8. (Tính) Đen. ◎Như: “thanh bố” 青布 vải đen, “thanh y” 青衣 áo đen (cũng chỉ vai nữ trong tuồng, vì những người này thường mặc áo đen). ◇Lí Bạch 李白: “Quân bất kiến cao đường minh kính bi bạch phát, Triêu như thanh ti mộ thành tuyết” 君不見高堂明鏡悲白髮, 朝如青絲暮成雪 (Tương tiến tửu 將進酒) Bạn không thấy sao, trước tấm gương sáng trên nhà cao, thương cho mái tóc bạc, Buổi sáng như tơ đen, chiều thành ra tuyết trắng. 9. (Tính) Tuổi trẻ, trẻ. ◎Như: “thanh niên” 青年 tuổi trẻ, “thanh xuân” 青春 tuổi trẻ (xuân xanh).Từ điển Thiều Chửu
① Màu xanh, một trong năm màu, hoà với màu đỏ thì thành ra màu tía, hoà với màu vàng thì hoá màu lục. ② Người đời xưa cho xanh là cái sắc phương đông, thái tử ở cung phía đông, nên cũng gọi thái tử là thanh cung 青宮. ③ Người xưa lấy cái thẻ bằng tre để viết chữ gọi là sát thanh 剎青, có khi dùng lửa hơ qua, cho tre nó thấm hết nước, để khắc cho dễ gọi là hãn thanh 汗青. Xanh là cái màu cật tre, các quan thái sử ngày xưa dùng cật tre để ghi chép các việc, cho nên sử sách gọi là thanh sử 青史 sử xanh. ④ Thanh niên 青年 tuổi trẻ, cũng gọi là thanh xuân 青春. ⑤ Thanh nhãn 青眼 coi trọng, Nguyễn Tịch 阮籍 nhà Tấn 晉 tiếp người nào coi là trọng thì con mắt xanh, người nào coi khinh thì con mắt trắng, vì thế nên trong lối tờ bồi hay dùng chữ thùy thanh 垂青 hay thanh lãm 青覽 đều là nói cái ý ấy cả, cũng như ta nói, xin để mắt xanh mà soi xét cho vậy. ⑥ Châu Thanh, thuộc vùng Sơn Ðông Giác đông đạo và Phụng Thiên, Liêu Dương bây giờ.Từ điển Trần Văn Chánh
① Xanh: 青山綠水 Nước biếc non xanh; ② Cỏ hoặc hoa màu còn xanh: 踏青 Đạp lên cỏ xanh, đạp thanh (đi tảo mộ trong tiết thanh minh); 青苗 Lúa còn non; 看青 Trông lúa, trông đồng; ③ Sống (chưa chín): 橘子還青呢 Quýt hãy còn sống (còn xanh, chưa chín); ④ Thanh niên, tuổi trẻ, trẻ: 共青團 Đoàn thanh niên cộng sản; 年青 Trẻ, trẻ tuổi; ⑤ (văn) Vỏ tre, thẻ tre (thời xưa dùng để khắc chữ): 殺青 Thẻ tre để viết chữ; 汗青 Vỏ tre đã hơ lửa cho tươm mồ hôi và khô đi (để dễ khắc chữ); 青史 Sử xanh, sử sách (thời xưa khắc vào thẻ tre xanh); ⑥ Lòng trắng trứng: 蛋青 Lòng trắng trứng; ⑦ [Qing] Tỉnh Thanh Hải hoặc Thanh Đảo (gọi tắt); ⑧ [Qing] (Họ) Thanh.Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Màu xanh — Cũng chỉ cỏ xanh. Đoạn trường tân thanh : » Lễ là Tảo mộ, hội là Đạp thanh « — Tên một bộ chữ Trung Hoa, tức bộ Thanh.Tự hình 5

Dị thể 8
寈靑𡗡𡴏𡴐𡴑𡷉𤯞Không hiện chữ?
Từ ghép 28
bạch xỉ thanh mi 白齒青眉 • bán thanh bán hoàng 半青半黃 • đan thanh 丹青 • đạp thanh 踏青 • hãn thanh 汗青 • nhị thanh cư sĩ 二青居士 • nhị thanh động tập 二青峒集 • niên thanh 年青 • ráng thanh 絳青 • sơn thanh 山青 • thanh hải 青海 • thanh khâm 青襟 • thanh không 青空 • thanh lâu 青樓 • thanh nhãn 青眼 • thanh niên 青年 • thanh oa 青蛙 • thanh phù 青蚨 • thanh sam 青衫 • thanh sơn 青山 • thanh sử 青史 • thanh thiên 青天 • thanh vân 青雲 • thanh xuân 青春 • thanh y 青衣 • thiên thanh 天青 • tỵ thanh kiểm thũng 鼻青脸肿 • tỵ thanh kiểm thũng 鼻青臉腫Một số bài thơ có sử dụng
• Anh Vũ châu - 鸚鵡洲 (Lý Bạch)• Bộc bố - 瀑布 (Thi Kiên Ngô)• Chiết hạm hành - 折檻行 (Đỗ Phủ)• Khúc giang bồi Trịnh bát trượng nam sử ẩm - 曲江陪鄭八丈南史飲 (Đỗ Phủ)• Ngũ Dương quán - 五羊觀 (Chu Di Tôn)• Nhạc Châu thành thượng - 岳州城上 (Diêu Nãi)• Phụng quan Nghiêm trịnh công sảnh sự Mân sơn Đà giang hoạ đồ thập vận, đắc vong tự - 奉觀嚴鄭公廳事岷山沱江畫圖十韻,得忘字 (Đỗ Phủ)• Thuật hoài - 述懷 (Vũ Phạm Khải)• Thượng Dương nhân - 上陽人 (Bạch Cư Dị)• Tống biệt - 送別 (Khuyết danh Trung Quốc)Từ khóa » Các Từ Ghép Với Chữ Thanh
-
-
Thanh - Wiktionary Tiếng Việt
-
Cách Viết, Từ Ghép Của Hán Tự THANH 清 Trang 3-Từ Điển Anh Nhật ...
-
Từ Ghép Với Chữ Thành
-
Các Từ Ghép Với Chữ Thanh - Hỏi Đáp
-
Ý Nghĩa Của Tên Thanh & Những Tên đệm Với Thanh Hay Nhất
-
Ý Nghĩa Tên Thanh
-
Gợi ý Cách đặt Tên Con Gái Lót Chữ Thanh Hợp Phong Thuỷ Và Mang ý ...
-
Giải Mã ý Nghĩa Tên Thanh Theo Lý Luân Phong Thủy
-
Tên Con Trai Lót Chữ Thanh Mang Lại May Mắn, Bình An Cho Bé Suốt đời
-
Đặt Tên Con Gái Có Chữ Lót Là Thanh - Học Tốt
-
Tên Con Trai Lót Chữ Thanh Hay, ý Nghĩa - Vozz
-
Từ Ghép Tiếng Việt Lớp 1 Và Những Bí Quyết Giúp Bé Học đúng Mà Bố ...