Nệ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số

Skip to content
  1. Từ điển
  2. Chữ Nôm
  3. nệ
Việt Trung Trung Việt Hán Việt Chữ Nôm

Bạn đang chọn từ điển Chữ Nôm, hãy nhập từ khóa để tra.

Chữ Nôm Việt TrungTrung ViệtViệt NhậtNhật ViệtViệt HànHàn ViệtViệt ĐàiĐài ViệtViệt TháiThái ViệtViệt KhmerKhmer ViệtViệt LàoLào ViệtViệt Nam - IndonesiaIndonesia - Việt NamViệt Nam - MalaysiaAnh ViệtViệt PhápPháp ViệtViệt ĐứcĐức ViệtViệt NgaNga ViệtBồ Đào Nha - Việt NamTây Ban Nha - Việt NamÝ-ViệtThụy Điển-Việt NamHà Lan-Việt NamSéc ViệtĐan Mạch - Việt NamThổ Nhĩ Kỳ-Việt NamẢ Rập - Việt NamTiếng ViệtHán ViệtChữ NômThành NgữLuật HọcĐồng NghĩaTrái NghĩaTừ MớiThuật Ngữ

Định nghĩa - Khái niệm

nệ chữ Nôm nghĩa là gì?

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ nệ trong chữ Nôm và cách phát âm nệ từ Hán Nôm. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ nệ nghĩa Hán Nôm là gì.

Có 3 chữ Nôm cho chữ "nệ"

nhĩ, nễ [你]

Unicode 你 , tổng nét 7, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ni3 (Pinyin); nei5 (tiếng Quảng Đông);

Nghĩa Hán Việt là: (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai (số ít và số nhiều): anh, chị, ông, bà, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu, các người, v.v.Dịch nghĩa Nôm là:
  • nể, như "kính nể" (vhn)
  • né, như "né mình" (btcn)
  • nẻ, như "nứt nẻ; cười nắc nẻ" (btcn)
  • nệ, như "câu nệ" (btcn)
  • nễ, như "nễ (ngài, ông)" (btcn)尼

    ni, nệ, nặc, nật [尼]

    Unicode 尼 , tổng nét 5, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: ni2 (Pinyin); nei4 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên núi Ni Khâu 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.(Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là tỉ-khiêu-ni 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô 尼姑.(Danh) Họ Ni.Một âm là nệ(Động) Ngăn cản◎Như: nệ kì hành 尼其行 ngăn cản không cho đi§ Còn đọc là nặc.Lại một âm là nật(Tính) Thân gầnCũng như chữ 昵.Dịch nghĩa Nôm là:
  • ni, như "bên ni, cái ni" (vhn)
  • này, như "lúc này" (btcn)
  • nê, như "lấy nê" (btcn)
  • nơi, như "nơi kia" (btcn)
  • nầy, như "cái nầy, nầy đây" (gdhn)
  • nì, như "nằn nì" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [愛沙尼亞] ái sa ni á 2. [毗尼] bì ni 3. [拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni 4. [僧尼] tăng ni泥

    nê, nệ, nễ [泥]

    Unicode 泥 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ni2, ni4, ni3, nie4, ning4 (Pinyin); nai4 nei6 (tiếng Quảng Đông);

    Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bùn◎Như: ô nê 汙泥 bùn nhơ.(Danh) Chất sền sệt, chất giã nát nhừ◎Như: tảo nê 棗泥 táo nghiền nhừ, ấn nê 印泥 mực đóng dấu, toán nê 蒜泥 tỏi giã.(Động) Bôi, trát◎Như: nê bích 泥壁 trát tường.(Động) Vấy bẩn, bị dơ◎Như: y phục nê liễu yếu hoán điệu 衣服泥了要換掉 quần áo vấy bẩn cần phải thay.Một âm là nệ(Động) Trầm trệ, lưu trệ.(Động) Cố chấp, câu nệ◎Như: nệ cổ bất hóa 泥古不化 câu nệ theo xưa không biết biến thông.(Động) Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin.(Động) Mê luyến, quyến luyến◇Lưu Đắc Nhân 劉得仁: Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh 豈能為久隱, 更欲泥浮名 (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn 病中晨起即事寄場中往還) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.(Động) Làm cho quyến luyếnLại một âm là nễ(Tính) Nễ nễ 泥泥: (1) móc sa đầm đề; (2) mềm, mướt, mịn màng.Dịch nghĩa Nôm là:
  • nề, như "thợ nề" (vhn)
  • nê, như "nê sa (đất mới bồi); thổ đậu nê (khoai tây say nhỏ)" (btcn)
  • nệ, như "câu nệ" (btcn)
  • nè, như "đây nè (đây này)" (gdhn)
  • nể, như "nể nang" (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [拘泥] câu nệ 2. [洗泥] tẩy nê
  • Xem thêm chữ Nôm

  • cục hí từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • trác nhiên từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bành tị từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • cống phẩm từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • bách nhẫn từ Hán Việt nghĩa là gì?
  • Cùng Học Chữ Nôm

    Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ nệ chữ Nôm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

    Chữ Nôm Là Gì?

    Chú ý: Chỉ có chữ Nôm chứ không có tiếng Nôm

    Chữ Nôm (рЎЁё喃), còn gọi là Quốc âm (國音) là hệ thống văn tự ngữ tố dùng để viết tiếng Việt (khác với chữ Quốc Ngữ tức chữ Latinh tiếng Việt là bộ chữ tượng thanh). Chữ Nôm được tạo ra dựa trên cơ sở là chữ Hán (chủ yếu là phồn thể), vận dụng phương thức tạo chữ hình thanh, hội ý, giả tá của chữ Hán để tạo ra các chữ mới bổ sung cho việc viết và biểu đạt các từ thuần Việt không có trong bộ chữ Hán ban đầu.

    Đến thời Pháp thuộc, chính quyền thuộc địa muốn tăng cường ảnh hưởng của tiếng Pháp (cũng dùng chữ Latinh) và hạn chế ảnh hưởng của Hán học cùng với chữ Hán, nhằm thay đổi văn hoá Đông Á truyền thống ở Việt Nam bằng văn hoá Pháp và dễ bề cai trị hơn. Bước ngoặt của việc chữ Quốc ngữ bắt đầu phổ biến hơn là các nghị định của những người Pháp đứng đầu chính quyền thuộc địa được tạo ra để bảo hộ cho việc sử dụng chữ Quốc ngữ: Ngày 22 tháng 2 năm 1869, Phó Đề đốc Marie Gustave Hector Ohier ký nghị định "bắt buộc dùng chữ Quốc ngữ thay thế chữ Hán" trong các công văn ở Nam Kỳ.

    Chữ Nôm rất khó học, khó viết, khó hơn cả chữ Hán.

    Chữ Nôm và chữ Hán hiện nay không được giảng dạy đại trà trong hệ thống giáo dục phổ thông Việt Nam, tuy nhiên nó vẫn được giảng dạy và nghiên cứu trong các chuyên ngành về Hán-Nôm tại bậc đại học. Chữ Nôm và chữ Hán cũng được một số hội phong trào tự dạy và tự học, chủ yếu là học cách đọc bằng tiếng Việt hiện đại, cách viết bằng bút lông kiểu thư pháp, học nghĩa của chữ, học đọc và viết tên người Việt, các câu thành ngữ, tục ngữ và các kiệt tác văn học như Truyện Kiều.

    Theo dõi TuDienSo.Com để tìm hiểu thêm về Từ Điển Hán Nôm được cập nhập mới nhất năm 2024.

    Từ điển Hán Nôm

    Nghĩa Tiếng Việt: 你 nhĩ, nễ [你] Unicode 你 , tổng nét 7, bộ Nhân 人 (亻)(ý nghĩa bộ: Người).Phát âm: ni3 (Pinyin); nei5 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-0 , 你 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Đại) Đại từ nhân xưng ngôi thứ hai (số ít và số nhiều): anh, chị, ông, bà, ngươi, mày, mi, cậu, bác, con, cháu, các người, v.v.Dịch nghĩa Nôm là: nể, như kính nể (vhn)né, như né mình (btcn)nẻ, như nứt nẻ; cười nắc nẻ (btcn)nệ, như câu nệ (btcn)nễ, như nễ (ngài, ông) (btcn)尼 ni, nệ, nặc, nật [尼] Unicode 尼 , tổng nét 5, bộ Thi 尸 (ý nghĩa bộ: Xác chết, thây ma).Phát âm: ni2 (Pinyin); nei4 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-1 , 尼 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Tên núi Ni Khâu 尼丘 núi Ni Khâu, đức Khổng mẫu (Nhan thị) cầu nguyện ở núi ấy sinh ra đức Khổng Tử, nên mới đặt tên ngài là Khâu.(Danh) Sư nữ, phiên âm tiếng Phạn là tỉ-khiêu-ni 比丘尼 nghĩa là vị sư nữ đã thụ giới cụ túc (400 điều giới), tục gọi là ni cô 尼姑.(Danh) Họ Ni.Một âm là nệ(Động) Ngăn cản◎Như: nệ kì hành 尼其行 ngăn cản không cho đi§ Còn đọc là nặc.Lại một âm là nật(Tính) Thân gầnCũng như chữ 昵.Dịch nghĩa Nôm là: ni, như bên ni, cái ni (vhn)này, như lúc này (btcn)nê, như lấy nê (btcn)nơi, như nơi kia (btcn)nầy, như cái nầy, nầy đây (gdhn)nì, như nằn nì (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [愛沙尼亞] ái sa ni á 2. [毗尼] bì ni 3. [拉夫桑賈尼] lạp phu tang cổ ni 4. [僧尼] tăng ni泥 nê, nệ, nễ [泥] Unicode 泥 , tổng nét 8, bộ Thủy 水(氵、氺)(ý nghĩa bộ: Nước).Phát âm: ni2, ni4, ni3, nie4, ning4 (Pinyin); nai4 nei6 (tiếng Quảng Đông); var writer = HanziWriter.create( character-target-div-2 , 泥 , { width: 100,height: 100,padding: 5,delayBetweenLoops: 3000});writer.loopCharacterAnimation();Nghĩa Hán Việt là: (Danh) Bùn◎Như: ô nê 汙泥 bùn nhơ.(Danh) Chất sền sệt, chất giã nát nhừ◎Như: tảo nê 棗泥 táo nghiền nhừ, ấn nê 印泥 mực đóng dấu, toán nê 蒜泥 tỏi giã.(Động) Bôi, trát◎Như: nê bích 泥壁 trát tường.(Động) Vấy bẩn, bị dơ◎Như: y phục nê liễu yếu hoán điệu 衣服泥了要換掉 quần áo vấy bẩn cần phải thay.Một âm là nệ(Động) Trầm trệ, lưu trệ.(Động) Cố chấp, câu nệ◎Như: nệ cổ bất hóa 泥古不化 câu nệ theo xưa không biết biến thông.(Động) Nài nỉ, dùng lời mềm mỏng êm ái để cầu xin.(Động) Mê luyến, quyến luyến◇Lưu Đắc Nhân 劉得仁: Khởi năng vi cửu ẩn, Cánh dục nệ phù danh 豈能為久隱, 更欲泥浮名 (Bệnh trung thần khởi tức sự kí tràng trung vãng hoàn 病中晨起即事寄場中往還) Làm sao là người ẩn dật đã lâu, Lại còn ham muốn mê luyến cái danh hão.(Động) Làm cho quyến luyếnLại một âm là nễ(Tính) Nễ nễ 泥泥: (1) móc sa đầm đề; (2) mềm, mướt, mịn màng.Dịch nghĩa Nôm là: nề, như thợ nề (vhn)nê, như nê sa (đất mới bồi); thổ đậu nê (khoai tây say nhỏ) (btcn)nệ, như câu nệ (btcn)nè, như đây nè (đây này) (gdhn)nể, như nể nang (gdhn)Nghĩa bổ sung: 1. [拘泥] câu nệ 2. [洗泥] tẩy nê

    Từ điển Hán Việt

    • băng dương từ Hán Việt là gì?
    • quật khởi từ Hán Việt là gì?
    • dần nguyệt từ Hán Việt là gì?
    • chiến sử từ Hán Việt là gì?
    • cung nga từ Hán Việt là gì?
    • tràng phiến từ Hán Việt là gì?
    • bồng thủ từ Hán Việt là gì?
    • tam tòng từ Hán Việt là gì?
    • chi li từ Hán Việt là gì?
    • tiện phục từ Hán Việt là gì?
    • biểu diện từ Hán Việt là gì?
    • sung số từ Hán Việt là gì?
    • phật kinh từ Hán Việt là gì?
    • cương dịch từ Hán Việt là gì?
    • chiến thì từ Hán Việt là gì?
    • an biên từ Hán Việt là gì?
    • nhân chính từ Hán Việt là gì?
    • ba bỉ luân từ Hán Việt là gì?
    • đồ nhiên từ Hán Việt là gì?
    • bành tổ từ Hán Việt là gì?
    • phỏng cổ từ Hán Việt là gì?
    • táp đạp từ Hán Việt là gì?
    • cung khuyết từ Hán Việt là gì?
    • ấp tốn từ Hán Việt là gì?
    • cửu hồi trường từ Hán Việt là gì?
    • phẩm bình từ Hán Việt là gì?
    • canh lậu từ Hán Việt là gì?
    • á hiến từ Hán Việt là gì?
    • bần đạo từ Hán Việt là gì?
    • danh thiếp từ Hán Việt là gì?
    Tìm kiếm: Tìm

    Từ khóa » Trệ Nệ Là Gì