Trệ Là Gì, Nghĩa Của Từ Trệ | Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Toggle navigation X
- Trang chủ
- Từ điển Việt - Việt
- Từ điển Anh - Việt
- Từ điển Việt - Anh
- Từ điển Anh - Anh
- Từ điển Pháp - Việt
- Từ điển Việt - Pháp
- Từ điển Anh - Nhật
- Từ điển Nhật - Anh
- Từ điển Việt - Nhật
- Từ điển Nhật - Việt
- Từ điển Hàn - Việt
- Từ điển Trung - Việt
- Từ điển Viết tắt
- Hỏi đáp
- Diễn đàn
- Tìm kiếm
- Kỹ năng
- Phát âm tiếng Anh
- Từ vựng tiếng Anh
- Học qua Video
- Học tiếng Anh qua Các cách làm
- Học tiếng Anh qua BBC news
- Học tiếng Anh qua CNN
- Luyện nghe tiếng Anh qua video VOA
- Từ điển Việt - Việt
Động từ
(Ít dùng) như xệ
béo quá, má trệ xuốngXem thêm các từ khác
-
Trệt
Tính từ: (phương ngữ) ở dưới cùng, sát đất, chỉ có một tầng, không có gác, (phương ngữ)... -
Trệu
Tính từ: (Ít dùng) như trẹo, ngã trệu chân -
Trệu trạo
Tính từ: từ gợi tả lối nhai qua loa hoặc nhai có vẻ khó nhọc, như của người móm hoặc đau... -
Trị
Động từ: chữa, làm cho lành bệnh hoặc khỏi một chứng nào đó trên cơ thể, làm cho mất khả... -
Trị an
giữ gìn an ninh và trật tự xã hội, công tác trị an, bảo vệ trị an, giữ gìn trật tự trị an -
Trị giá
Động từ: được định giá thành tiền hoặc vật ngang giá có tính chất như tiền tệ, chiếc... -
Trọ
Động từ: ở tạm, ngủ tạm một thời gian tại nhà người khác, nơi khác, ở trọ, thuê phòng... -
Trọc
Tính từ: (đầu) không có tóc, (đồi, núi) không có cây cối mọc như thường thấy, trọc đầu,... -
Trọc lốc
Tính từ: (khẩu ngữ) trọc hoàn toàn, đến mức nhẵn thín, trơ trụi, đầu cạo trọc lốc, Đồng... -
Trọi
Tính từ: (phương ngữ), xem trụi -
Trọn
Tính từ: đầy đủ, đến tận cùng một giới hạn, phạm vi nào đó, đầy đủ tất cả, không... -
Trọng
Động từ: cho là có ý nghĩa, tác dụng lớn, cần phải chú ý, đánh giá cao và tránh làm trái... -
Trọng thưởng
Động từ: thưởng phần thưởng có giá trị lớn, trên hẳn mức bình thường, trọng thưởng... -
Trọng tải
Danh từ: khối lượng có thể chở được mỗi chuyến của phương tiện vận tải, trọng tải... -
Trọng đại
Tính từ: có tầm quan trọng lớn lao, sứ mệnh trọng đại, sự kiện trọng đại trong đời -
Trỏ
Động từ: (phương ngữ) chỉ, trỏ đường, trỏ tay sang phải -
Trỏng
(phương ngữ, khẩu ngữ) trong ấy, vô trỏng, chỉ đang ở trỏng -
Trố
Động từ: (mắt) giương to ra để nhìn, biểu lộ sự ngạc nhiên hoặc sợ hãi, Tính... -
Trốc
Danh từ: (phương ngữ) đầu (của người, động vật), (từ cũ, hoặc ph) trên, chỗ cao nhất,
Từ khóa » Trệ Nệ Là Gì
-
Tra Từ: Nệ - Từ điển Hán Nôm
-
Trệ Nệ Nghĩa Là Gì
-
Xử Lý Nê Trệ Sau Tết - Tuổi Trẻ Online
-
Nghĩa Của Từ Trì Trệ - Từ điển Việt - Việt
-
Suy Tim (HF) - Rối Loạn Tim Mạch - Phiên Bản Dành Cho Chuyên Gia
-
Nệ Chữ Nôm Là Gì? - Từ điển Số
-
Chuyển Dạ đình Trệ: Nguyên Nhân, Dấu Hiệu Nhận Biết Và Cách Xử Trí
-
Trẻ Bị Táo Bón Lâu Ngày, Hệ Tiêu Hóa đình Trệ | Vinmec
-
Tổng Quan Về Bệnh Phù Do Suy Tim | Vinmec
-
Đổi Mới Tư Duy, Chống Giáo điều, Trì Trệ, Bảo Thủ Trong Hành động ...
-
Đại Biểu Quốc Hội Chỉ Ra Bệnh Sợ Trách Nhiệm, Trì Trệ Của Cán Bộ
-
Khắc Phục, Ngăn Ngừa Trì Trệ Trong Công Tác Cán Bộ - Hànộimới
-
Lạm Phát Đình Trệ Là Gì? | Binance Academy