Necessarily: Trong Tiếng Việt, Bản Dịch, Nghĩa, Từ đồng ... - OpenTran
Có thể bạn quan tâm
TOP | A | B | C | D | E | F | G | H | I | J | K | L | M | N | O | P | Q | R | S | T | U | V | W | X | Y | Z |
Nghĩa: necessarily
Necessarily means something that is bound to happen, or that is inevitable. It indicates that a particular outcome or result is required or unavoidable. Necessarily is often used to express a logical or causal connection between two events or actions. It ...Đọc thêm
Nghĩa: nhất thiết
Nhất thiết có nghĩa là điều gì đó chắc chắn sẽ xảy ra, hoặc đó là điều không thể tránh khỏi. Nó chỉ ra rằng một kết quả hoặc kết quả cụ thể là cần thiết hoặc không thể tránh khỏi. Nhất thiết thường được sử dụng để thể hiện mối liên hệ logic hoặc nhân quả ... Đọc thêm
Nghe: necessarily
necessarily |ˈnɛsəs(ə)rɪli|Nghe: nhất thiết
nhất thiếtCách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Hình ảnh necessarily
Dịch sang các ngôn ngữ khác
- coTiếng Corsican necessariamente
- esTiếng Tây Ban Nha necesariamente
- euTiếng Basque nahitaez
- fyTiếng Frisian needsaaklikerwize
- haTiếng Hausa dole
- kkTiếng Kazakh міндетті түрде
- kuTiếng Kurmanji mecbûrî
- lbTiếng Luxembourg onbedéngt
- stTiếng Sesotho ka nepo
- tkTiếng Turkmen hökmany suratda
- trTiếng Thổ Nhĩ Kỳ mutlaka
- yiTiếng Yiddish דאַווקע
Cụm từ: necessarily
Từ đồng nghĩa: necessarily
adverb (từ đồng nghĩa):
Từ đồng nghĩa: nhất thiết
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Anh-Tiếng Việt
0 / 0 0% đạt viewpoints- 1sati
- 2umber
- 3ngày
- 4quan điểm
- 5manie
Ví dụ sử dụng: necessarily | |
---|---|
Contrary to its name, automation objects do not necessarily use Microsoft OLE, although some Automation objects can be used in OLE environments. | Trái ngược với tên gọi của nó, các đối tượng tự động hóa không nhất thiết phải sử dụng Microsoft OLE, mặc dù một số đối tượng Tự động hóa có thể được sử dụng trong môi trường OLE. |
Although a person may be socially deprived or excluded, they will not necessarily develop mental illness or perpetuate the cycle of deprivation. | Mặc dù một người có thể bị xã hội tước đoạt hoặc bị loại trừ, họ sẽ không nhất thiết phát triển bệnh tâm thần hoặc kéo dài chu kỳ thiếu thốn. |
Although a one-income-stream economic theory simplifies modeling, it does not necessarily reflect reality. | Mặc dù lý thuyết kinh tế một dòng thu nhập đơn giản hóa việc mô hình hóa, nhưng nó không nhất thiết phản ánh thực tế. |
At-large berths are not necessarily lesser teams than automatic berths. | Các bến lớn không nhất thiết phải là đội ít hơn bến tự động. |
Despite its name, an urban legend does not necessarily originate in an urban area. | Bất chấp tên gọi của nó, một huyền thoại đô thị không nhất thiết phải bắt nguồn từ một khu vực đô thị. |
During tournaments and championships, match wins did not necessarily take priority over other advancement criteria. | Trong các giải đấu và giải vô địch, chiến thắng trong trận đấu không nhất thiết được ưu tiên hơn các tiêu chí thăng tiến khác. |
Any increase in government spending necessarily crowds out an equal amount of private spending or investment, and thus has no net impact on economic activity. | Bất kỳ sự gia tăng nào trong chi tiêu của chính phủ nhất thiết phải dồn lại một lượng chi tiêu hoặc đầu tư tư nhân bằng nhau, và do đó không có tác động ròng nào đến hoạt động kinh tế. |
Cicero explains that, while not necessarily his cup of tea, he recognized many different ways to spend leisure time and otium. | Cicero giải thích rằng, mặc dù không nhất thiết phải là tách trà của mình, nhưng anh ấy đã nhận ra nhiều cách khác nhau để dành thời gian giải trí và bổ sung sức khỏe. |
Ancient books coming down to us from a period many centuries before the invention of printing have necessarily undergone many vicissitudes. | Sách cổ đến với chúng ta từ một thời kỳ nhiều thế kỷ trước khi phát minh ra in ấn nhất thiết phải trải qua nhiều thăng trầm. |
An estimator that minimises the bias will not necessarily minimise the mean square error. | Một công cụ ước lượng giảm thiểu độ chệch sẽ không nhất thiết phải giảm thiểu sai số bình phương trung bình. |
A terminus ante quem non differs from a terminus post quem by not implying the event necessarily took place. | Một ga cuối ante quem non khác với một ga cuối bài quem không ngụ ý sự kiện nhất thiết phải diễn ra. |
A code is a rule for converting a piece of information into another object or action, not necessarily of the same sort. | Mã là một quy tắc để chuyển đổi một phần thông tin thành một đối tượng hoặc hành động khác, không nhất thiết phải có cùng một loại. |
Like the previous record Eliminator, the credits don't necessarily reflect the actual recordings, although the entire band was involved with the album and Frank Beard has repeatedly stated that he likes the album. | Giống như bản thu âm trước đó là Eliminator, phần tín dụng không nhất thiết phản ánh các bản thu âm thực tế, mặc dù toàn bộ ban nhạc đã tham gia vào album và Frank Beard đã nhiều lần tuyên bố rằng anh ấy thích album. |
Consider tossing a coin with known, not necessarily fair, probabilities of coming up heads or tails; this can be modelled as a Bernoulli process. | Cân nhắc tung một đồng xu với xác suất xuất hiện đầu hoặc sấp đã biết, không nhất thiết phải công bằng; điều này có thể được mô hình hóa như một quá trình Bernoulli. |
Economists at the Federal Reserve Bank of St. Louis explained that a trade deficit is not necessarily bad for an economy. | Các nhà kinh tế tại Ngân hàng Dự trữ Liên bang St. Louis giải thích rằng thâm hụt thương mại không hẳn là xấu đối với một nền kinh tế. |
If the exponentiated number varies while tending to 1 as the exponent tends to infinity, then the limit is not necessarily one of those above. | Nếu số lũy thừa thay đổi trong khi có xu hướng là 1 vì số mũ có xu hướng đến vô cùng, thì giới hạn không nhất thiết phải là một trong những giới hạn trên. |
Let R1, R2, R3, R be rings, not necessarily commutative. | Cho R1, R2, R3, R là các vành, không nhất thiết phải giao hoán. |
In the US, the Christmas hamper is more usually called a gift basket and does not necessarily contain food items. | Ở Mỹ, giỏ quà Giáng sinh thường được gọi là giỏ quà và không nhất thiết phải chứa đồ ăn. |
However, human activities need not necessarily cause irreparable harm to the biosphere. | Tuy nhiên, các hoạt động của con người không nhất thiết phải gây ra những tác hại không thể khắc phục được đối với sinh quyển. |
Scholia are ancient commentaries, initially written in the margins of manuscripts, not necessarily at the bottom, as are their modern equivalents, the notes. | Scholia là những bài bình luận cổ, ban đầu được viết ở lề của các bản thảo, không nhất thiết phải ở dưới cùng, cũng như các ghi chú tương đương hiện đại của chúng. |
In mastery learning, there is a shift in responsibilities, so that student's failure is more due to the instruction and not necessarily lack of ability on his or her part. | Trong quá trình học tập thành thạo, có sự thay đổi về trách nhiệm, do đó sự thất bại của học sinh nhiều hơn là do sự hướng dẫn và không nhất thiết là thiếu khả năng của học sinh. |
Home video ratings in Canada do not necessarily correspond with similar ratings in the US or elsewhere. | Xếp hạng video gia đình ở Canada không nhất thiết phải tương ứng với xếp hạng tương tự ở Hoa Kỳ hoặc các nơi khác. |
The amounts of natural resources in this context are not necessarily fixed, and their distribution is not necessarily a zero-sum game. | Lượng tài nguyên thiên nhiên trong bối cảnh này không nhất thiết phải cố định và việc phân phối chúng không nhất thiết là trò chơi có tổng bằng không. |
The fact that a consumer is aware of a brand does not necessarily mean that it is being considered as a potential purchase. | Thực tế là người tiêu dùng biết đến một thương hiệu không nhất thiết có nghĩa là nó đang được coi là một mua hàng tiềm năng. |
It must be remembered that the DTM is only a model and cannot necessarily predict the future. | Cần phải nhớ rằng DTM chỉ là một mô hình và không thể nhất thiết dự đoán tương lai. |
In addition, the correction factor is necessarily an approximation. | Ngoài ra, hệ số hiệu chỉnh nhất thiết phải là một con số gần đúng. |
It's all very well, cycling for 15 miles a day but that doesn't necessarily do a huge amount for the waistline. | Đó là tất cả rất tốt, đi xe đạp trong vòng 15 dặm một ngày nhưng điều đó không nhất thiết phải làm một số tiền rất lớn cho vòng eo. |
Apparently, mathematics and the martial arts are not necessarily mutually exclusive. | Rõ ràng, toán học và võ thuật không nhất thiết phải loại trừ lẫn nhau. |
Colloquial language is not necessarily a grammatical and stylistic questionable form of expression. There is no doubt a cultivated variety of it which I really find to my liking. | Ngôn ngữ thông tục không nhất thiết phải là một hình thức diễn đạt nghi vấn về mặt ngữ pháp và văn phong. Không nghi ngờ gì nữa, có rất nhiều loại cây trồng mà tôi thực sự tìm thấy theo ý thích của mình. |
A big title does not necessarily mean a high position. | Một danh hiệu lớn không nhất thiết có nghĩa là một vị trí cao. |
Những từ bắt đầu giống như: necessarily
- necessaries - nhu yếu phẩm
- necessities - nhu yếu phẩm
- necessary - cần thiết
- necessitate - đòi hỏi
- necessarily - nhất thiết
- necessity - sự cần thiết
- necessaire - cần thiết
- necessitie - sự cần thiết
- necessarian - cần thiết
- necessitousness - sự cần thiết
- necessarium - nhu yếu phẩm
- necessitude - sự cần thiết
Những câu hỏi thường gặp: necessarily
Bản dịch của từ 'necessarily' trong tiếng Việt là gì?Bản dịch của từ 'necessarily' trong tiếng Việt là nhất thiết.
Các từ đồng nghĩa của 'necessarily' trong tiếng Anh là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'necessarily' trong tiếng Anh có thể là: automatically, definitely, inevitably, surely, as a consequence, unavoidably, as a result, as a matter of course, undoubtedly, certainly.
Các từ đồng nghĩa của 'necessarily' trong tiếng Việt là gì?Các từ đồng nghĩa của từ 'nhất thiết' trong tiếng Việt có thể là: đáng kể, chắc chắn, cần thiết, đơn thuần.
Cách phát âm chính xác từ 'necessarily' trong tiếng Anh là gì?Từ 'necessarily' được phát âm là ˈnɛsəs(ə)rɪli. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy thuộc vào giọng nói.
'necessarily' là gì (định nghĩa)?Necessarily means something that is bound to happen, or that is inevitable. It indicates that a particular outcome or result is required or unavoidable. Necessarily is often used to express a logical or causal connection between two events or actions. It implies that one event or action must lead to ...
Từ 'necessarily' được sử dụng trong các câu như thế nào?Dưới đây là một số ví dụ về việc sử dụng từ này trong các câu:
- Contrary to its name, automation objects do not necessarily use Microsoft OLE, although some Automation objects can be used in OLE environments.
- Although a person may be socially deprived or excluded, they will not necessarily develop mental illness or perpetuate the cycle of deprivation.
- Although a one-income-stream economic theory simplifies modeling, it does not necessarily reflect reality.
Từ khóa » Not Necessarily Nghĩa Là Gì
-
Not Necessarily Trong Tiếng Việt, Câu Ví Dụ | Glosbe
-
NOT NECESSARILY - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Việt - Từ điển
-
"Not Necessarily" - Duolingo
-
Not Necessarily Thành Ngữ, Tục Ngữ, Slang Phrases - Từ đồng Nghĩa
-
NOT NECESSARILY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
NO , NOT NECESSARILY Tiếng Việt Là Gì - Trong Tiếng Việt Dịch
-
Ý Nghĩa Của Necessarily Trong Tiếng Anh - Cambridge Dictionary
-
"though Not Necessarily " Có Nghĩa Là Gì? - Câu Hỏi Về Tiếng Anh (Mỹ)
-
Not Necessarily Trong Tiếng Tiếng Việt - Tiếng Anh-Tiếng Việt | Glosbe
-
'not Necessarily' Là Gì?, Từ điển Tiếng Anh
-
Nghĩa Của Từ Necessarily, Từ Necessarily Là Gì? (từ điển Anh-Việt)
-
Necessarily Là Gì, Định Nghĩa & Ý Nghĩa Của Từ ... - Mister
-
Necessarily
-
Nghĩa Của Từ Necessarily - Từ điển Anh - Việt