Nêu Công Thức Các Thì ( HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ, HTHT ) Nêu Trạng Từ ...
Có thể bạn quan tâm


Tìm kiếm với hình ảnh
Vui lòng chỉ chọn một câu hỏi
Tìm đáp án
Đăng nhập- |
- Đăng ký


Hoidap247.com Nhanh chóng, chính xác
Hãy đăng nhập hoặc tạo tài khoản miễn phí!
Đăng nhậpĐăng ký

Lưu vào
+
Danh mục mới


- Zanko2010

- Chưa có nhóm
- Trả lời
12
- Điểm
47
- Cảm ơn
15
- Tiếng Anh
- Lớp 8
- 20 điểm
- Zanko2010 - 20:19:19 22/02/2020
- Hỏi chi tiết
Báo vi phạm
Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!
TRẢ LỜI


- kimngochuynh

- Chưa có nhóm
- Trả lời
114
- Điểm
1150
- Cảm ơn
262
- kimngochuynh
- Câu trả lời hay nhất!

- 25/02/2020

•Công thức thì HTĐ ( Present simple tense )
1. Thể khẳng định ( Affirmative )
( + ) S + Vs/es + ...
---> Nếu là 'She/He/It' thì Verb thêm " s " hoặc " es "
---> Nếu là 'I/We/You/They' thì Verb nguyên mẫu ( V_bare )
2. Thể phủ định ( Negative )
( - ) S + don't/doesn't + V ( bare ) + ...
3. Thể nghi vấn:
( ? ) Do/does + S + V ( bare ) + ...
Trạng từ nhận biết: always, usually, often, sometimes, never, every,...
• Công thức thì HTTD ( Present progresstive tense )
( + ) S + am/is/are + V_ing + ...
( - ) S + am/is/are + not + V_ing + ...
( ? ) Am/is/are + S + V_ing + ... ?
Trạng từ nhận biết: now, at present, at the moment, look!, listen! ( mấy câu nào mà có dấu chấm than á )
• Công thức thì TLĐ ( Future simple tense )
( + ) S + shall/will + V ( bare ) + ...
( - ) S + Shall/will + not + V ( bare ) +...
( ? ) Shall/Will + S + V ( bare ) + ... ?
Trangn từ nhận biết: tomorrow, tonight, next, soon, someday, ngày tháng năm trong tương lai. Ví dụ: 20/10/3000,...
• Công thức thì QKĐ
( + ) S + V2/ed + ...
( - ) S + didn't + V ( bare ) + ...
( ? ) Did + S + V ( bare ) + ... ?
Trạng từ nhận biết: yesterday, ago,last, ngày tháng năm trong quá khứ. Ví dụ: 20/10/1975,...
• Công thức thì HTHT ( Present perfect tense )
( + ) S + has/have + V3/ed +...
( - ) S + hasn't/haven't + V3/ed + ...
( ? ) Have/has + S + V3/ed +... ?
Trạng từ nhận biết: -since ( từ năm mấy hoặc từ ngày lễ ). Ví dụ: since 2001, since Chrismas,...
- For. Ví dụ: for a year, for two weeks,...
- Already, yet, ever, never,...
Mình hoàn toàn không chép mạng, đây đều dựa vào sách, vở hoặc kiến thức của mình, học tốt nhé
😊
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Cảm ơn 2
Báo vi phạm


- tthcsdl

- Chưa có nhóm
- Trả lời
398
- Điểm
4403
- Cảm ơn
418
- tthcsdl
- 22/02/2020

* Thì HTĐ:
(+) S+V(s,es)
(-) S+ don't/doesn't +V
(?) Do/Does +S+V?
-Trạng từ nhận biết: every+time, sometimes, usually, rarely, never, often, always, seldom..........
* Thì HTTD:
(+) S+am/is/are+Ving
(-) S+am/is/are+not+Ving
(?) Am/is/are +S+Ving?
- Trạng từ nhận biết: at the moment, now, right now, at present, at+time....
* Thì TLĐ:
(+) S+shall/will+V
(-) S+shall/will +not+V
(?) Shall/will +S+V?
Lưu ý: Shall chỉ đi với I và we
- Trạng từ nhận biết: tomorrow, next +time,...........
* Thì QKĐ:
(+) S+Ved/quá khứ phân từ
(-) S+ didn't+ V(nguyên mẫu)
(?) Did + S +V?
-Trạng từ nhận biết: last+time, yesterday, ago, ...........
* Thì HTHT:
(+) S+have/has+Ved/quá khứ phân từ
(-) S+have/has+not+Ved/quá khứ phân từ
(?) Have/Has +S Ved/quá khứ phân từ
- Trạng từ nhận biết: just, already, lately, ever, never,yet, since, for, so, far.........
Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

Cảm ơn
Báo vi phạm
Bạn muốn hỏi điều gì?
Tham Gia Group Dành Cho Lớp 8 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Bảng tin
Bạn muốn hỏi điều gì?
Lý do báo cáo vi phạm?
Gửi yêu cầu Hủy

Cơ quan chủ quản: Công ty Cổ phần Công nghệ Giáo dục Thành Phát
Tải ứng dụng


- Hướng dẫn sử dụng
- Điều khoản sử dụng
- Nội quy hoidap247
- Góp ý
Inbox: m.me/hoidap247online
Trụ sở: Tầng 7, Tòa Intracom, số 82 Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Từ khóa » Công Thức Htđ Và Httd
-
Hãy Nêu Công Thức Của Các Thì HTĐ , HTTT, TLĐ , TLG , QKĐ , QKG
-
CÔNG THỨC THÌ HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ, HTHT Flashcards | Quizlet
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Kênh Tuyển Sinh
-
Unit 1: Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn
-
Viết Công Thức, Dấu Hiệu Nhận Biết Các Thì đã Học Trong THCS
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) - Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu
-
Khi Nào Dùng Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn? - VnExpress
-
Viết Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu Nhận Biết, Các Ghi Nhớ Của Các ...
-
Viết Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu Nhận Biết, Các Ghi Nhớ ... - Lazi
-
03 Grade 6 Unit 1 - My New School - 12 Công Thức HTĐ Và HTTD
-
Viết Cấu Trúc Câu Bị động Của Thì HTĐ; HTTD; HTHT - Hoc24
-
Ngữ Pháp - Thể Bị động - TFlat