Viết Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu Nhận Biết, Các Ghi Nhớ Của Các ...
Có thể bạn quan tâm
Trang chủ
Giải bài tập Online
Dịch thuật
LAZI Confessions
Flashcard - Học & Chơi
Cộng đồng
Trắc nghiệm tri thức
Khảo sát ý kiến
Hỏi đáp tổng hợp
Đố vui
Đuổi hình bắt chữ
Quà tặng và trang trí
Truyện
Thơ văn danh ngôn
Xem lịch
Ca dao tục ngữ
Xem ảnh
Bản tin hướng nghiệp
Chia sẻ hàng ngày
Bảng xếp hạng
Bảng Huy hiệu
Đề thi, kiểm tra, tài liệu học tập
Xem thêm
| 55.000₫ | 75.000₫ |
| 22.538₫ | 38.000₫ |
Bài tập | Bài chưa trả lời
Cấp học Đại học Cấp 3 (Trung học phổ thông) - Lớp 12 - Lớp 11 - Lớp 10 Cấp 2 (Trung học cơ sở) - Lớp 9 - Lớp 8 - Lớp 7 - Lớp 6 Cấp 1 (Tiểu học) - Lớp 5 - Lớp 4 - Lớp 3 - Lớp 2 - Lớp 1 Trình độ khác Môn học Âm nhạc Mỹ thuật Toán học Vật lý Hóa học Ngữ văn Tiếng Việt Tiếng Anh Đạo đức Khoa học Lịch sử Địa lý Sinh học Tin học Lập trình Công nghệ Giáo dục thể chất Giáo dục Công dân Giáo dục Quốc phòng và An ninh Ngoại ngữ khác Xác suất thống kê Tài chính tiền tệ Giáo dục kinh tế và pháp luật Hoạt động trải nghiệm Khoa học tự nhiên Khoa học xã hội Tự nhiên & xã hội Bằng lái xe Tổng hợp Trả lời có/chưa? Chưa trả lời Đã trả lời
Đăng nhập
Đăng nhập
Đăng nhập với Google Đăng ký | Quên mật khẩu? Bằng cách nhấp vào Đăng nhập, bạn đồng ý Chính sách bảo mật và Điều khoản sử dụng của chúng tôi. Nếu đây không phải máy tính của bạn, để đảm bảo an toàn, hãy sử dụng Cửa sổ riêng tư (Tab ẩn danh) để đăng nhập (New Private Window / New Incognito Window).
2 trả lờiThưởng th.11.2025
Xếp hạng
Thì hiện tại đơn trong câu thường sẽ có những từ sau: Every, always, often, rarely, generally, frequently,…
1.3. Cách dùng thì hiện tại đơn- Thì hiện tại đơn nói về một sự thật hiển nhiên, một chân lý đúng. Ex: The sun rises in the East and sets in the West.
- Thì hiện tại đơn diễn tả 1 thói quen, một hành động thường xảy ra ở hiện tại. Ex: I get up early every morning.
- Để nói lên khả năng của một người. Ex: Thomas plays tennis very well.
- Thì hiện tại đơn còn được dùng để nói về một dự định trong tương lại EX: The football match starts at 20 o’clock.
Lưu ý: Khi chia thì, ta thêm “es” sau các động từ tận cùng là : O, S, X, CH, SH.
Thì hiện tại đơn (Present Simple)2. Thì hiện tại tiếp diễn (Present Continuous)Thì hiện tại tiếp diễn được dùng để diễn tả những sự việc xảy ra ngay lúc nói hay xung quanh thời điểm nói, và hành động chưa chấm dứt (còn tiếp tục diễn ra).
2.1. Công thức thì hiện tại tiếp diễn- Khẳng định: S +am is/are + V_ing + O
- Phủ định: S + am/is/ are + not + V_ing + O
- Nghi vấn:Am/is/are + S + V_ing+ O?
Thì hiện tại tiếp diễn trong câu thường có những cụm từ sau: At present, now, right now, at the moment, at, look, listen…
2.3. Cách dùng- Diễn tả hành động đang diễn ra và kéo dài trong hiện tại. Ex: She is going to school at the moment.
- Dùng để đề nghị, cảnh báo, mệnh lệnh. Ex: Be quiet! The baby is sleeping in the bedroom.
- Thì này còn diễn tả 1 hành động xảy ra lặp đi lặp lại dùng với phó từ ALWAYS Ex : He is always borrowing our books and then he doesn’t remember.
- Dùng để diễn tả một hành động sắp xảy ra trong tương lai theo kế hoạch đã định trước Ex: I am flying to Moscow tomorrow.
- Diễn tả sự không hài lòng hoặc phàn nàn về việc gì đó khi trong câu có “always”. Ex: She is always coming late.
Lưu ý : Không dùng thì hiện tại tiếp diễn với các động từ chỉ tri giác, nhận thức như: to be, see, hear, feel, realize, seem, remember, forget, understand, know, like, want, glance, think, smell, love, hate,…
Ex: He wants to go for a cinema at the moment.
3. Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect)12 thì trong tiếng Anh, thì hiện tại hoàn thành (Present perfect tense) được dùng để diễn tả về một hành động đã hoàn thành cho tới thời điểm hiện tại mà không bàn về thời gian diễn ra nó
3.1. Công thức thì hiện tại hoàn thành- Khẳng định: S + have/has + V3/ED + O
- Phủ định: S + have/has + NOT + V3/ED + O
- Nghi vấn: Have/has + S + V3/ED + O?
Trong thì hiện tại đơn thường có những từ sau: Already, not…yet, just, ever, never, since, for, recenthy, before…
3.3. Cách dùng- Nói về một hành động xảy ra trong quá khứ, kéo dài đến hiện tại, có thể xảy ra trong tương lai. EX: John have worked for this company since 2005.
- Nói về hành động xảy ra trong quá khứ nhưng không xác định được thời gian, và tập trung vào kết quả. EX: I have met him several times
XEM THÊM: Chi tiết về thì hiện tại hoàn thành và bài tập áp dụng
Thì hiện tại hoàn thành (Present Perfect Simple)4. Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present Perfect Continuous)Thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn được sử dụng để chỉ sự việc xảy ra trong quá khứ nhưng vẫn còn tiếp tục ở hiện tại và có thể vẫn còn tiếp tục trong tương lai. Chúng ta sử dụng thì này để nói về những sự việc đã kết thúc nhưng chúng ta vẫn còn thấy ảnh hưởng
4.1 Công thức thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn- Khẳng định: S + have/has + been + V_ing + O
- Phủ định: S + haven’t/hasn’t + been + V-ing
- Nghi vấn: Have/has + S + been + V-ing?
Đối với những câu ở thì hiện tại hoàn thành tiếp diễn thường xuất hiện những từ sau: All day, all week, since, for, in the past week, for a long time, recently, lately, and so far, up until now, almost every day this week, in recent years.
4.3 Cách dùng- Dùng để nói về hành động xảy ra trong quá khứ diễn ra liên tục, tiếp tục kéo dài đến hiện tại. EX: I have been working for 3 hours.
- Dùng để diễn tả hành động xảy ra trong quá khứ nhưng kết quả của nó vẫn còn ở hiện tại. EX: I am very tired now because I have been working hard for 10 hours.
Thì quá khứ đơn (Simple Past hay Past Simple) dùng để diễn tả hành động sự vật đã xác định trong quá khứ hoặc vừa mới kết thúc.
5.1 Công thức thì quá khứ đơn- Khẳng định: S + was/were + V2/ED + O
- Phủ định: S + was/were + not+ V2/ED + O
- Nghi vấn: Was/were+ S + V2/ED + O ?
Trong các câu ở thì quá khứ đơn thường có sự xuất hiện của:
- yesterday, last (week, year, month), ago, in the past, the day before, với những khoảng thời gian đã qua trong ngày (today, this afternoon, this evening).
- Sau as if, as though (như thể là), if only, wish (ước gì), it’s time (đã đến lúc), would sooner/rather (thích hơn)
thì các từ thường xuất hiện trong thì quá khứ đơn bao gồm: Yesterday, ago, last night/ last month/ last week/last year, ago (cách đây), when.
5.3 Cách dùngDùng thì quá khứ đơn khi nói về một hành động đã xảy ra và kết thúc trong quá khứ.
EX: I went to the concert last week/ I met him yesterday.
Thì quá khứ đơn (Simple Past)6. Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense)Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense) trong 12 thì tiếng Anh được sử dụng để nhấn mạnh diễn biến hay quá trình của sự vật hay sự việc hoăc thời gian sự vật hay sự việc đó diễn ra …
6.1 Công thức thì quá khứ tiếp diễn- Khẳng định: S + was/were + V_ing + O
- Phủ định: S + was/were + not + V_ing + O
- Nghi vấn: Was/were+S + V_ing + O ?
- Khi câu có “when” nói về một hành động đang xảy ra thì có một hành động khác chen ngang vào.
- Trong câu có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định:
- At + thời gian quá khứ (at 5 o’clock last night,…)
- At this time + thời gian quá khứ. (at this time one weeks ago, …)
- In + năm trong quá khứ (in 2010, in 2015)
- In the past
- Có trạng từ thời gian trong quá khứ với thời điểm xác định. Ex: At this time last year, they were building this house.
- Diễn đạt hành động đang xảy ra tại một thời điểm trong quá khứ Ex: When my sister got there, he was waiting for her
- Hành động đang xảy ra thì có hành động khác xen vào Ex: I was listening to the news when she phoned
- Hành động lặp đi lặp lại trong quá khứ và làm phiền đến người khác Ex: When he worked here, he was always making noise
- Diễn đạt hai hành động xảy ra đồng thời trong quá khứ Ex: While I was taking a bath, she was using the computer
Thì quá khứ hoàn thành dùng để diễn tả một hành động xảy ra trước một hành động khác và cả hai hành động này đều đã xảy ra trong quá khứ.
7.1 Công thức thì quá khứ hoàn thành- Khẳng định: S + had + V3/ED + O
- Phủ định: S + had + not + V3/ED + O
- Nghi vấn: Had + S + V3/ED + O?
Trong những câu quá khứ hoàn thành thường có sự xuất hiện của các từ sau đây: After, before, as soon as, by the time, when, already, just, since, for…
7.3 Cách dùngDiễn tả một hành động đã xảy ra, hoàn thành trước một hành động khác trong quá khứ. EX: I had gone to school before Nhung came.
Thì quá khứ hoàn thành (Past Perfect)8. Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past Perfect Continuous)Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn được dùng để diễn tả một quá trình xảy ra 1 hành động bắt đầu trước một hành động khác trong quá khứ.
8.1 Công thức thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn- Khẳng định: S + had + been + V-ing + O
- Phủ định: S + had+ not + been + V-ing
- Nghi vấn: Had + S + been + V-ing?
Đối với những câu ở thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn có những từ sau: Until then, by the time, prior to that time, before, after.
8.3 Cách dùng- Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một hành động khác trong quá khứ. EX: I had been typing for 3 hours before I finished my work.
- Nói về một hành động xảy ra kéo dài liên tục trước một thời điểm được xác định trong quá khứ. EX: Phong had been playing game for 5 hours before 12pm last night
Đăng nhập bằng Google Tôi đã có tài khoản? Đăng nhập 
Bạn hỏi - Lazi trả lời
Bạn muốn biết điều gì?
GỬI CÂU HỎITrước khi bật chế độ cấp đông, nhiệt độ trong tủ thực phẩm là 2°C, giả định giai đoạn đầu mỗi phút nhiệt độ trong tủ giảm 2°C, sau đó cứ mỗi phút nhiệt độ trong tủ lạnh giảm 3°C. Biết số phút mỗi giai đoạn là số nguyên. Tính thời gian mỗi giai đoạn giảm nhiệt độ của tủ để tổng thời gian nhiệt độ giảm đến -15°C là ngắn nhất (Toán học - Lớp 6)
Theo dự kiến tại nước ta, xăng sinh học E5 sẽ được thay thế bằng xăng sinh học e10 từ tháng 10 năm 2026. Xăng sinh học được pha chế từ C2H5OH (Ethanol) có khối lượng riêng 0,8 gam/ml và sang truyền thống C8H18 có khối lượng riêng 0,7 gam/ml. Trong thành phần xăng E5 chứa 5% Ethanol về thể tích, còn E10 chứa 10% Ethanol về thể tích biết nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 1mol C2H5OH và 1mol C8H18 lần lượt là 1366,8kJ và 5470,3 kJ, số sánh lượng nhiệt tỏa ra khi đốt cháy cùng 1 loại thể tích xăng E5 và xăng E10, biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn (Hóa học - Lớp 9)
Câu 11 (2,0 điểm). Cho biểu thức \( A = \left( \frac{1}{x+2} - \frac{2x}{x^2 - 1} + \frac{1}{x-2} \right) \cdot \frac{x^2 - 4x + 4}{4x} \) (với \( x \neq \pm2; x \neq 0 \)) a) Rút gọn biểu thức A b) Tính giá trị của biểu thức A khi \( x = -3 \) c) Tìm giá trị nguyên của \( x \) để A có giá trị nguyên (Toán học - Lớp 8)
Đọc bài thơ sau và thực hiện yêu cầu (Ngữ văn - Lớp 7)
C) \( x^3 - x^2 - 3 + 3x = 0 \) (Toán học - Lớp 8)
Chọn phương án đúng (Sinh học - Lớp 6)
Viết hàm số tính tiền công làm hàng rào. Tính tiền công anh Bo phải trả? (Toán học - Lớp 9)
Read the passage and fill in the blanks with suitable words (Tiếng Anh - Lớp 7)
Giải hệ phương trình sau (Toán học - Lớp 9)
Tìm x thuộc Z biết: a) 5 - (10 - x) = 7; b) -32 - (x - 5) = 0 (Toán học - Lớp 6)
Hôm nay bạn thế nào? Hãy nhấp vào một lựa chọn, nếu may mắn bạn sẽ được tặng 50.000 xu từ Lazi
| Vui | Buồn | Bình thường |
Thưởng th.11.2025 |
Bảng xếp hạng |
| -27% | 10.900₫ | 15.000₫ |
| 45.000₫ |
| Trang chủ | Giải đáp bài tập | Đố vui | Ca dao tục ngữ | Liên hệ | Tải ứng dụng Lazi |
| Giới thiệu | Hỏi đáp tổng hợp | Đuổi hình bắt chữ | Thi trắc nghiệm | Ý tưởng phát triển Lazi | |
| Chính sách bảo mật | Trắc nghiệm tri thức | Điều ước và lời chúc | Kết bạn 4 phương | Xem lịch | |
| Điều khoản sử dụng | Khảo sát ý kiến | Xem ảnh | Hội nhóm | Bảng xếp hạng | |
| Tuyển dụng | Flashcard | Thơ văn danh ngôn | Mua ô tô | Bảng Huy hiệu | |
| Đề thi, kiểm tra | Xem thêm |
Từ khóa » Công Thức Htđ Và Httd
-
Hãy Nêu Công Thức Của Các Thì HTĐ , HTTT, TLĐ , TLG , QKĐ , QKG
-
CÔNG THỨC THÌ HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ, HTHT Flashcards | Quizlet
-
Nêu Công Thức Các Thì ( HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ, HTHT ) Nêu Trạng Từ ...
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Kênh Tuyển Sinh
-
Unit 1: Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn
-
Viết Công Thức, Dấu Hiệu Nhận Biết Các Thì đã Học Trong THCS
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) - Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu
-
Khi Nào Dùng Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn? - VnExpress
-
Viết Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu Nhận Biết, Các Ghi Nhớ ... - Lazi
-
03 Grade 6 Unit 1 - My New School - 12 Công Thức HTĐ Và HTTD
-
Viết Cấu Trúc Câu Bị động Của Thì HTĐ; HTTD; HTHT - Hoc24
-
Ngữ Pháp - Thể Bị động - TFlat
Thưởng th.11.2025
Bảng xếp hạng