Viết Cấu Trúc Câu Bị động Của Thì HTĐ; HTTD; HTHT - Hoc24
Có thể bạn quan tâm
HOC24
Lớp học Học bài Hỏi bài Giải bài tập Đề thi ĐGNL Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng- Tìm kiếm câu trả lời Tìm kiếm câu trả lời cho câu hỏi của bạn
Lớp học
- Lớp 12
- Lớp 11
- Lớp 10
- Lớp 9
- Lớp 8
- Lớp 7
- Lớp 6
- Lớp 5
- Lớp 4
- Lớp 3
- Lớp 2
- Lớp 1
Môn học
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Đạo đức
- Tự nhiên và xã hội
- Khoa học
- Lịch sử và Địa lý
- Tiếng việt
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Chủ đề / Chương
Bài học
HOC24
Khách vãng lai Đăng nhập Đăng ký Khám phá Hỏi đáp Đề thi Tin tức Cuộc thi vui Khen thưởng - Tất cả
- Toán
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Tiếng anh
- Lịch sử
- Địa lý
- Tin học
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Tiếng anh thí điểm
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Giáo dục kinh tế và pháp luật
Câu hỏi
Hủy Xác nhận phù hợp Chọn lớp Tất cả Lớp 12 Lớp 11 Lớp 10 Lớp 9 Lớp 8 Lớp 7 Lớp 6 Lớp 5 Lớp 4 Lớp 3 Lớp 2 Lớp 1 Môn học Toán Vật lý Hóa học Sinh học Ngữ văn Tiếng anh Lịch sử Địa lý Tin học Công nghệ Giáo dục công dân Tiếng anh thí điểm Đạo đức Tự nhiên và xã hội Khoa học Lịch sử và Địa lý Tiếng việt Khoa học tự nhiên Hoạt động trải nghiệm Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp Giáo dục kinh tế và pháp luật Mới nhất Mới nhất Chưa trả lời Câu hỏi hay
Đinh Đức Hùng 10 tháng 12 2017 lúc 10:36 Viết cấu trúc câu bị động của thì HTĐ; HTTD; HTHT
Lớp 8 Tiếng anh Những câu hỏi liên quan
- Vũ Khôi Nguyên
Hãy viết công thức của thì HTHT, thì HTTD,thì HTĐ và QKĐ.Tick cho 3 bạn đầu
Xem chi tiết Lớp 5 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 11 0
Gửi Hủy
KẺ_LÝ_SỰ 15 tháng 4 2021 lúc 23:07 hiện tại hoàn thành:
Khẳng định: S + V2/ed + O
Phủ định: S + didn’t + V-inf + O
Nghi vấn: Did + S + V-inf?
hiện tại tiếp diễn:
khẳng định: S + am/is/are + V-ing
phủ định: S + am/is/are + not + V-ing
nghi vấn :Am/Is/Are + S + V-ing
hiện tại đơn :
khẳng định:S + do/ does + V
phủ định:S + do/ does + not + V
nghi vấn:Do/Does + S + V
quá khứ đơn:
khẳng định: S + was / were + O
phủ định: S + was / were + not + O
nghi vấn: Was / Were + S + O?
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Ye Chi-Lien 16 tháng 4 2021 lúc 11:02 Past simple ( quá khứ đơn)
*From:
Question: Wh__+đi+S+V-inf to ?
Affimations: S+\(< \)V ed
} +O
Vc2
Negative: S+did+not+V-inf+O
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Vũ Khôi Nguyên 15 tháng 4 2021 lúc 23:10 Bạn ơi bn sai ở thì HTHT r nha!!
Phải là: S + have/has + V2/ ed + O
Phủ định: S+ haven't/hasn't + V2/ed + O
Nghi vấn: Have/Has + S + V2/ed?
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy Xem thêm câu trả lời
- Nguyễn Thị Bảo Ngọc
Hello,chào các khanh,mị hôn nay ngoi lên đấy để hỏi các you câu như này,giúp mị dzớiTwT:
-Cấu trúc thì HTTD
-Cách để nhận biết thì HTĐ và thì HTTD
;-;giúp mị nhoa~
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 2 0
Gửi Hủy
ℌâȵȵ Cudon :<< 4 tháng 1 2021 lúc 9:58 Dân thường xin trả lời công túa cấu trúc thì hiện tại tiếp diễn :
1. Câu khẳng định
S + am /is / are + Ving
He / She / It / danh từ số ít/ danh từ không đếm được + is + Ving
You / We / They / danh từ số nhiều + are + Ving
2. Câu phủ định
S + am / is / are + not + Ving
Chú ý : is not = isn't
are not = aren't
3. Câu nghi vấn
Am / is / are + S + Ving ?
Yes, S + am / is / are
No, S + am / is / are + not
Cách nhận biết thì hiện tại đơn và thì hiện tại tiếp diễn :
Hiện Tại Đơn
- Always, usually, sometimes, often, never, hardly ever , constanly, occasionally, seldom, rarely, every day / week / month,...
Hiện Tại Tiếp Diễn
- Now, right now, at present, at the moment, Look!, listen!,..
Học Tốt !
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
Đỗ_Hiền_Anh_1234 4 tháng 1 2021 lúc 10:03 Cấu trúc:
S + am/ is/ are+ Ving |
- I + am + Ving - He/ She/ It/ Danh từ số ít/ Danh từ không đếm được + is + Ving - You/ We/ They/ Danh từ số nhiều + are + Ving |
cách nhận biết thì htđ và httd:
Dấu hiệu nhận biết
HIỆN TẠI ĐƠN | HIỆN TẠI TIẾP DIỄN |
- Often, usually, frequently- Always, constantly- Sometimes, occasionally- Seldom, rarely- Every day/ week/ month… | - Now- Right now- At the moment- At present- Look! Listen!… |
Gửi Hủy
- duong
Mọi người ơi cho mình hỏi với:
-Câu bị động thì QKĐ chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTTD chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì tương lai chia Verb cột mấy?
-Câu bị động thì HTHT chia Verb cột mấy?
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 0 0
Gửi Hủy
- Nguyễn Quốc Anh
Đặt 10 câu chủ động sang câu bị động bằng các thì hiện tại đơn , quá khứ đon , HTTD , HTHT , tương lai gần , tương lai đơn , quá khứ đơn
Xem chi tiết Lớp 9 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 1 0
Gửi Hủy
Nguyễn Duy Tùng 30 tháng 9 2020 lúc 22:05 Hiện tại đơn: My father waters this flower every day (hằng ngày mẹ tôi tưới bông hoa này)(CĐ) => This flower is watered (by my father) every day (bông hoa này được tưới bởi bố tôi hằng ngày)(BĐ)
chú ý: câu bị động sẽ ko nhất thiết phải có by+O nên mk đóng ngoặc cái "by my father". Nhưng nếu đó là tên riêng của một người thì tên người đó bắt buộc phải đi với by
Quá khứ đơn: Peter invited Mary to the party yesterday(Peter đã mời Mary tới dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (CĐ) => Mary was invited to the party by Peter yesterday(Mary đã được Peter mời dự bữa tiệc vào ngày hôm qua) (BĐ)
hôm nay mk chỉ viết tới đây thôi vì muộn rồi
tối mai mk sẽ viết tiếp các cái còn lại
#hoktot
Đúng 0 Bình luận (0) Khách vãng lai đã xóa
Gửi Hủy
- Bùi Thị Phương Thảo
Viết công thức thì HTĐ, HTTD cả tobe, động từ thường
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh 1 0
Gửi Hủy
MI NA MAI 1. Công thức HTĐ: S + V (thường/ing) + O Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - V: Verb (Động từ) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - She eats an apple. (Cô ấy ăn một quả táo.) - They are watching a movie. (Họ đang xem một bộ phim.) 2. Công thức HTTD: S + Aux + V (nguyên mẫu) + O Trong đó: - Aux: Auxiliary verb (Động từ trợ động từ) - V: Main verb (Động từ chính) - O: Object (Tân ngữ) Ví dụ: - He will study English tomorrow. (Anh ta sẽ học tiếng Anh vào ngày mai.) - They have been to Japan. (Họ đã đến Nhật Bản.) 3. Công thức tobe: S + tobe + Adj/Adv Trong đó: - S: Subject (Chủ ngữ) - tobe: Động từ "to be" (am/is/are/was/were/being/been) - Adj/Adv: Tính từ hoặc trạng từ Ví dụ: - She is happy. (Cô ấy vui vẻ.) - They were late. (Họ đến trễ.)
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Phạm Hiếu
1. Điền vào chỗ trống sử dụng các thì đã học (HTĐ, QKĐ, HTHT, HTTD, QKTD, TLĐ, TLTD, TLHTTD)
1.1. In all the world, there (be).............................only 14 mountains that (reach).............................above 8,000 meters.
1.2. He sometimes (come).............................to see his parents.
1.3. When I (come)............................., she (leave).............................for Dalat ten minutes ago.
1.4. My grandfather never (fly).............................in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
1.5. I knew that this road (be).............................too narrow.
Xem chi tiết Lớp 7 Tiếng anh thí điểm Language 1 0
Gửi Hủy
tamanh nguyen 1.1. In all the world, there (be)............are.................only 14 mountains that (reach)...............reach..............above 8,000 meters.
1.2. He sometimes (come).......comes......................to see his parents.
1.3. When I (come)................. came,............, she (leave)............ had left.................for Dalat ten minutes ago.
1.4. My grandfather never (fly).......has never flown ......................in an airplane, and he has no intention of ever doing so.
1.5. I knew that this road (be).............. was...............too narrow.
Đúng 3 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Anonymous
Lấy ví dụ cho mỗi loại động từ : to be, modal V, will V, V bare ở các thì HTĐ, QKĐ, HTHT, HTTD, QKHT p/s: BTVN cô giao cho mai nộp r` làm nhanh xíu :P
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh Luyện tập tổng hợp 1 0
Gửi Hủy
Ân 4 tháng 5 2017 lúc 21:13 :)) cân
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- Kz9
Cho mik xin cấu trúc Viết lại câu trong tiếng anh vs
HTD HTTD TLD
Xem chi tiết Lớp 6 Tiếng anh Câu hỏi của OLM 1 0
Gửi Hủy
Lạnh Lùng 9 tháng 5 2018 lúc 7:39 HTĐ: (+) Do you/we/they/I + Verb + O?
( +) Does she/he/it + Verb + O?
HTTD: (+) Am + I + V_ing + O?
(+) Is + she/he/it + V_ing + O?
(+)Are we/they + V_ing + O?
TLĐ: Will + I/we/they/she/he/it + O?
Đúng dùm nhé viết liệt tay rồi!!!
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy
- 19.83.Ánh linh Nguyễn
Present perfect (HTHT)
S + HAS/HAVE + V3/ED + O
S +HAS/HAVE + BEEN + V3/ED+ BY O
Future Simple (TLĐ)
S + WILL/SHALL + VO + O
WILL + BE + V3/ED + BY O
Present Continuous(HTTD)
S + AM/IS/ARE + V-ING + O
AM/IS/ARE +BEING + V3/ED + BY O
Simple present (HTĐ)
S + V 1/S/ES + O
AM/IS/ARE + PAST PARTICIPLE
Past continuous (QKTD)
WAS/WERE + BEING +PAST PARTICIPLE
PAST SIMPLE (QKĐ)
S + V 2/ED + O
WAS/WERE + V 3/ED
công thức đây ạ !
1. He has turned off the TV set.
2. We receive e-mails every day.
3. Nick is eating an ice-cream now.
4. She will lend Money to her friend.
5. I visit Paris every year.
6. He has already preapared the report.
7. He will copy this text.
8. We are meeting the relatives now.
9. They attend lectures every day.
10. Bill will bring sandwiches.
Xem chi tiết Lớp 8 Tiếng anh 2 0
Gửi Hủy
Tô Hà Thu Present perfect (HTHT)
S + HAS/HAVE + V3/ED + O
S +HAS/HAVE + BEEN + V3/ED+ BY O
Future Simple (TLĐ)
S + WILL/SHALL + VO + O
WILL + BE + V3/ED + BY O
Present Continuous(HTTD)
S + AM/IS/ARE + V-ING + O
AM/IS/ARE +BEING + V3/ED + BY O
Simple present (HTĐ)
S + V 1/S/ES + O
AM/IS/ARE + PAST PARTICIPLE
Past continuous (QKTD)
WAS/WERE + BEING +PAST PARTICIPLE
PAST SIMPLE (QKĐ)
S + V 2/ED + O
WAS/WERE + V 3/ED
công thức đây ạ !
1. He has turned off the TV set.
The TV set has been turned off.
2. We receive e-mails every day.
E mails is received every day.
3. Nick is eating an ice-cream now.
An ice-cream is being eaten by Nick now.
4. She will lend Money to her friend.
Money will be lent to her friend.
5. I visit Paris every year.
Paris is visited every year.
6. He has already preapared the report.
The report has already been prepared.
7. He will copy this text.
This text will by copied
8. We are meeting the relatives now.
The relatives are meeting now.
9. They attend lectures every day.
Lectures are attended everyday.
10. Bill will bring sandwiches.
Đúng 0 Bình luận (0)
Gửi Hủy
Takami Akari Present perfect (Hiện tại hoàn thành)
S + HAS/HAVE + V3/ED + O
S +HAS/HAVE + BEEN + V3/ED+ BY O
Future Simple (Tương lai đơn)
S + WILL/SHALL + VO + O
WILL + BE + V3/ED + BY O
Present Continuous(Hiện tại tiếp diễn)
S + AM/IS/ARE + V-ING + O
AM/IS/ARE +BEING + V3/ED + BY O
Simple present (Hiện tại đơn)
S + V 1/S/ES + O
AM/IS/ARE + PAST PARTICIPLE
Past continuous (Quá khứ tiếp diễn)
WAS/WERE + BEING +PAST PARTICIPLE
PAST SIMPLE (Quá khứ đơn)
S + V 2/ED + O
WAS/WERE + V 3/ED
công thức đây ạ !
1. He has turned off the TV set.
The TV set has been turned off.
2. We receive e-mails every day.
E mails is received every day.
3. Nick is eating an ice-cream now.
An ice-cream is being eaten by Nick now.
4. She will lend Money to her friend.
Money will be lent to her friend.
5. I visit Paris every year.
Paris is visited every year.
6. He has already preapared the report.
The report has already been prepared.
7. He will copy this text.
This text will by copied
8. We are meeting the relatives now.
The relatives are meeting now.
9. They attend lectures every day.
Lectures are attended everyday.
10. Bill will bring sandwiches.
Sandwiches wil be brought by Bill.
Công thức vs đáp án mik để đậm nha bn nhớ để ý ko là lẫn á :)
Ri-Chan
Đúng 1 Bình luận (0)
Gửi Hủy Khoá học trên OLM (olm.vn)
- Toán lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Toán lớp 8 (Cánh Diều)
- Toán lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Ngữ văn lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Ngữ văn lớp 8 (Cánh Diều)
- Ngữ văn lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Tiếng Anh lớp 8 (i-Learn Smart World)
- Tiếng Anh lớp 8 (Global Success)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Cánh diều)
- Khoa học tự nhiên lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Cánh diều)
- Lịch sử và địa lý lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Cánh diều)
- Giáo dục công dân lớp 8 (Chân trời sáng tạo)
- Công nghệ lớp 8 (Kết nối tri thức với cuộc sống)
Từ khóa » Công Thức Htđ Và Httd
-
Hãy Nêu Công Thức Của Các Thì HTĐ , HTTT, TLĐ , TLG , QKĐ , QKG
-
CÔNG THỨC THÌ HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ, HTHT Flashcards | Quizlet
-
Nêu Công Thức Các Thì ( HTĐ, HTTD, TLĐ, QKĐ, HTHT ) Nêu Trạng Từ ...
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Kênh Tuyển Sinh
-
Unit 1: Thì Hiện Tại đơn Và Thì Hiện Tại Tiếp Diễn - Anh Ngữ Ms Hoa
-
Cách Dùng Thì Hiện Tại Tiếp Diễn (Present Continuous)
-
Phân Biệt Thì Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn
-
Viết Công Thức, Dấu Hiệu Nhận Biết Các Thì đã Học Trong THCS
-
Thì Hiện Tại đơn (Simple Present) - Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu
-
Khi Nào Dùng Hiện Tại đơn Và Hiện Tại Tiếp Diễn? - VnExpress
-
Viết Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu Nhận Biết, Các Ghi Nhớ Của Các ...
-
Viết Công Thức, Cách Dùng, Dấu Hiệu Nhận Biết, Các Ghi Nhớ ... - Lazi
-
03 Grade 6 Unit 1 - My New School - 12 Công Thức HTĐ Và HTTD
-
Ngữ Pháp - Thể Bị động - TFlat