Ngập Ngừng - Wiktionary Tiếng Việt

Bước tới nội dung

Nội dung

chuyển sang thanh bên ẩn
  • Đầu
  • 1 Tiếng Việt Hiện/ẩn mục Tiếng Việt
    • 1.1 Cách phát âm
    • 1.2 Động từ
      • 1.2.1 Dịch
    • 1.3 Tham khảo
  • Mục từ
  • Thảo luận
Tiếng Việt
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Công cụ Công cụ chuyển sang thanh bên ẩn Tác vụ
  • Đọc
  • Sửa đổi
  • Xem lịch sử
Chung
  • Các liên kết đến đây
  • Thay đổi liên quan
  • Tải lên tập tin
  • Trang đặc biệt
  • Thông tin trang
  • Trích dẫn trang này
  • Lấy URL ngắn gọn
  • Tải mã QR
In/xuất ra
  • Tạo một quyển sách
  • Tải dưới dạng PDF
  • Bản in được
Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary

Tiếng Việt

[sửa]

Cách phát âm

[sửa] IPA theo giọng
Hà Nội Huế Sài Gòn
ŋə̰ʔp˨˩ ŋɨ̤ŋ˨˩ŋə̰p˨˨ ŋɨŋ˧˧ŋəp˨˩˨ ŋɨŋ˨˩
Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ŋəp˨˨ ŋɨŋ˧˧ŋə̰p˨˨ ŋɨŋ˧˧

Động từ

[sửa]

ngập ngừng

  1. Chưa dám thổ lộ tâm tình. Làm chi cho dạ ngập ngừng, đã có cà cuống thì đừng hạt tiêu. (ca dao)
  2. Rụt rè. Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước sau (Truyện Kiều) Ngập ngừng, sinh mới rén chiềng (HTNếu bạn biết tên đầy đủ của HT, thêm nó vào danh sách này.)
  3. Trgt Như Ngấp ngứng, Nói đọc không được thông. Chưa thuộc bài, nên đọc ngập ngứng.

Dịch

[sửa]

Tham khảo

[sửa]
  • "ngập ngừng", Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=ngập_ngừng&oldid=1880284” Thể loại:
  • Mục từ tiếng Việt
  • Mục từ tiếng Việt có cách phát âm IPA
  • Động từ
  • Động từ tiếng Việt
Thể loại ẩn:
  • Chỉ đến nguồn chưa biết

Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Ngập Ngừng Là Gì