Từ Điển - Từ Ngập Ngừng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: ngập ngừng
ngập ngừng | trt. Vấp-váp, không suôn-sẻ: Đọc ngập-ngừng, nói ngập-ngừng; Ngập-ngừng mới gởi trước sau sự lòng (K). // Run-rẩy, co duỗi khó-khăn: Gối ngập-ngừng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
ngập ngừng | - đgt 1. Chưa dám thổ lộ tâm tình: Làm chi cho dạ ngập ngừng, đã có cà cuống thì đừng hạt tiêu (cd). 2. Rụt rè: Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước sau (K); Ngập ngừng, sinh mới rén chiềng (HT).- trgt Như Ngấp ngứng, Nói đọc không được thông: Chưa thuộc bài, nên đọc ngập ngứng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
ngập ngừng | đgt. Tỏ ra do dự, rụt rè, vừa muốn lại vừa e ngại không cả quyết: ngập ngừng không dám nói ra o Ngập ngừng nàng mới giả lời trước sau. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
ngập ngừng | đgt 1. Chưa dám thổ lộ tâm tình: Làm chi cho dạ ngập ngừng, đã có cà cuống thì đừng hạt tiêu (cd). 2. Rụt rè: Ngập ngừng nàng mới giãi lời trước sau (K); Ngập ngừng, sinh mới rén chiềng (HT). trgt Như Ngấp ngứng, Nói đọc không được thông: Chưa thuộc bài, nên đọc ngập ngứng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
ngập ngừng | tt. Rụt rè: Ngập ngừng mới gửi thấp cao sự lòng (Ng.Du) Tay lau nước mắt ngập-ngừng (Đ.Chiểu) |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
ngập ngừng | .- ph. Cg. Ngập ngà ngập ngừng. 1. Ngắc ngứ, không thông: Bài chưa thuộc, đọc còn ngập ngừng. 2. Rụt rè: Ngập ngừng chưa dám tỏ ý muốn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
ngập ngừng | Dụt-dè không nhất quyết: Ngập-ngừng nàng mới giãi lời trước sau (K). Văn-liệu: Ngập-ngừng mới gửi thấp cao sự lòng (K). Tay lau nước mắt ngập-ngừng (L-V-T). |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
ngất
ngất
ngất nga ngất nghểu
ngất ngây
ngất nghểu
* Tham khảo ngữ cảnh
Thu ở phòng bên kia đi ra , trông thấy Trương nàng đứng lại , ngập ngừng một lát rồi quả quyết đi về mấy người đứng. |
Chàng hiểu là Thu gọi lại cốt để nhìn mình một lần nữa , Thu giơ tay nắm lấy bàn tay Trương , ngập ngừng nói : Anh cứ tin là thế nào đi nữa em cũng vẫn... Trương vội ngắt lời : Thôi em đừng nhắc đến nữa. |
Sau cùng , thấy thằng nhỏ vào , chàng ngập ngừng dặn : Em ra xin mợ tiền mua cho cậu bao thuốc lá. |
Đã mấy lần Loan ngập ngừng muốn quay trở về , nhưng nàng nhận thấy mình nhút nhát như thế là vô lý. |
Vì cớ gì thế cô ? ngập ngừng , Loan đáp : Vì... vì em không còn ở nhà. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): ngập ngừng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Từ đồng Nghĩa Với Ngập Ngừng Là Gì
-
Từ đồng Nghĩa Là Những Gì Cho Ngập Ngừng - Từ điển ABC
-
Nghĩa Của Từ Ngập Ngừng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "ngập Ngừng" - Là Gì?
-
Ngập Ngừng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Ngập Ngừng
-
Ngập Ngừng Nghĩa Là Gì?
-
Ngập Ngừng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Ngập Ngà Ngập Ngừng Là Gì? - Từ điển Số
-
Vietgle Tra Từ - Định Nghĩa Của Từ 'ngập Ngừng' Trong Từ điển Lạc Việt
-
15 Từ Tiếng Anh Giúp Bạn Thôi Ngập Ngừng Khi Giao Tiếp - CLA - BKHN
-
Đồng Nghĩa Của Pause - Idioms Proverbs
-
NGẬP NGỪNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển