Nghĩa Của Từ Bình Tĩnh - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Tính từ

    (trước tình thế dễ làm mất tự chủ) không bối rối, mà làm chủ được tình cảm, hành động của mình
    mất bình tĩnh bình tĩnh nghe xong câu chuyện "Nàng cố giữ bình tĩnh nhưng đã thấy nghẹn ngào." (ĐĐThu; 2) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/B%C3%ACnh_t%C4%A9nh »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Giải Nghĩa Của Từ Bình Tĩnh