Từ Điển - Từ Bình Tĩnh Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: bình tĩnh

bình tĩnh tt. Tự-nhiên, không xao-xuyến, không sợ, không khớp: Bình-tĩnh đứng nghe.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
bình tĩnh - tt. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội: luôn luôn bình tĩnh trước nguy hiểm tỏ ra rất bình tĩnh thái độ bình tĩnh.
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bình tĩnh tt. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội: luôn luôn bình tĩnh trước nguy hiểm o tỏ ra rất bình tĩnh o thái độ bình tĩnh.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
bình tĩnh tt (H. bình: thường; tĩnh: yên lặng: Không xao xuyến, không nao núng, không nôn nóng: Hồ Chủ tịch là hình ảnh của sức mạnh bình tĩnh (PhVĐồng).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
bình tĩnh bt. Yên không rạo-rực, chộn-rộn; Yên-lặng. bình-an.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
bình tĩnh t. 1. Yên lặng, êm ả. 2. Tự chủ, không nóng nảy vội vàng.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
bình tĩnh Bình-yên, phẳng-lặng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

bình-toong

bình tuyển

bình tức

bình vôi

bình vỡ gương tan

* Tham khảo ngữ cảnh

Trương nói nhanh : Cô cứ bình tĩnh đọc hết không có gì đâu.
Cũng giờ này , Thu yêu quý của chàng trong bộ quần áo lụa trắng trong , chắc đương bình tĩnh ngủ.
Chàng nhớ lại câu : Cô cứ bình tĩnh... không có gì đâu.
Sau cuộc tình duyên oái oăm giữa chàng với Thu , tấm ái tình bình tĩnh và đơn giản của Nhan an ủi chàng như một lời nói dịu ngọt ; chàng không phài băn khoăn nghĩ ngợi xem có nên đi chơi núi với Thu nữa không ; chàng không phải khó nhọc mới rứt bỏ một ý tưởng đánh lừa Thu để báo thù , để thoả được cái thú làm cho mình xấu xa hèn mạt hơn lên.
Chàng không có cái cảm động bàng hoàng như khi được thấy đứng gần Thu ; cái cảm giác của chàng lúc đó là cái cảm giác đầy đủ và bình tĩnh của một người chồng đứng gần một người vợ mới cưới lúc nào cũng sẵn sàng làm chồng vui lòng.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): bình tĩnh

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » Giải Nghĩa Của Từ Bình Tĩnh