Từ Bình Tĩnh Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt

Tra cứu Từ điển tiếng Việt
bình tĩnh tt. Tự-nhiên, không xao-xuyến, không sợ, không khớp: Bình-tĩnh đứng nghe.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức
bình tĩnh - tt. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội: luôn luôn bình tĩnh trước nguy hiểm tỏ ra rất bình tĩnh thái độ bình tĩnh.
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức
bình tĩnh tt. Luôn giữ được thái độ bình thường, làm chủ được hành động, không hốt hoảng, không luống cuống, không nóng vội: luôn luôn bình tĩnh trước nguy hiểm o tỏ ra rất bình tĩnh o thái độ bình tĩnh.
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt
bình tĩnh tt (H. bình: thường; tĩnh: yên lặng: Không xao xuyến, không nao núng, không nôn nóng: Hồ Chủ tịch là hình ảnh của sức mạnh bình tĩnh (PhVĐồng).
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân
bình tĩnh bt. Yên không rạo-rực, chộn-rộn; Yên-lặng. bình-an.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị
bình tĩnh t. 1. Yên lặng, êm ả. 2. Tự chủ, không nóng nảy vội vàng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân
bình tĩnh Bình-yên, phẳng-lặng.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí
* Từ tham khảo:
- bình-toong
- bình tuyển
- bình tức
- bình vôi
- bình vỡ gương tan
- bình yên

* Tham khảo ngữ cảnh

Trong lòng lúc đó nàng cũng thấy xôn xao , rạo rực , nàng cũng nghĩ ngợi , ước mong vẩn vơ , nhưng chỉ trong chốc lát , rồi vì bận công việc hàng ngày lòng nàng lại trở nên bbình tĩnhnhư không có gì.
Trương nói nhanh : Cô cứ bình tĩnh đọc hết không có gì đâu.
Cũng giờ này , Thu yêu quý của chàng trong bộ quần áo lụa trắng trong , chắc đương bình tĩnh ngủ.
Chàng nhớ lại câu : Cô cứ bình tĩnh... không có gì đâu.
Sau cuộc tình duyên oái oăm giữa chàng với Thu , tấm ái tình bình tĩnh và đơn giản của Nhan an ủi chàng như một lời nói dịu ngọt ; chàng không phài băn khoăn nghĩ ngợi xem có nên đi chơi núi với Thu nữa không ; chàng không phải khó nhọc mới rứt bỏ một ý tưởng đánh lừa Thu để báo thù , để thoả được cái thú làm cho mình xấu xa hèn mạt hơn lên.
Chàng không có cái cảm động bàng hoàng như khi được thấy đứng gần Thu ; cái cảm giác của chàng lúc đó là cái cảm giác đầy đủ và bình tĩnh của một người chồng đứng gần một người vợ mới cưới lúc nào cũng sẵn sàng làm chồng vui lòng.
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): bình tĩnh

Bài quan tâm nhiều

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ

ads

Từ khóa » Giải Nghĩa Của Từ Bình Tĩnh