Nghĩa Của Từ Bug - Từ điển Anh - Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • /bʌg/

    Thông dụng

    Danh từ

    Con rệp
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sâu bọ
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) lỗi kỹ thuật, thiếu sót về kỹ thuật
    (từ lóng) ý nghĩ điên rồ; sự điên rồ
    to go bugs hoá điên, mất trí
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) máy ghi âm nhỏ (để nghe trộm)
    as snug as a bug in a rug ấm cúng, đầm ấm

    Ngoại động từ

    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) đặt máy ghi âm để nghe trộm
    Làm khó chịu, làm phát cáu

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    lỗi

    Cơ - Điện tử

    Lỗi kỹ thuật, khuyết tật kỹ thuật

    Cơ khí & công trình

    khuyết tật kỹ thuật
    lỗi kỹ thuật

    Toán & tin

    chỗ rối
    rối

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    Y học

    rệp

    Điện

    cần bán tự động

    Giải thích VN: Nút bán tự động tốc độ cao dùng để truyền mật mã.

    Điện tử & viễn thông

    đặt micrô nghe trộm

    Kỹ thuật chung

    hỏng hóc

    Giải thích VN: Lỗi lập trình làm cho một chương trình hoặc một hệ máy tính chạy bị lỗi, cho kết quả sai, hoặc đổ vỡ. Thuật ngữ bug (sâu bọ) đã được đặt ra khi người ta phát hiện một con sâu thực đã gây rối loạn cho một trong các mạch điện của máy tính điện tử số đầu tiên, máy ENIAC. Các lỗi này có thể gây hậu quả nghiêm trọng. Năm ngày trước cuộc bay khảo sát mặt trăng, người ta đã phát hiện được một lỗi lập trình trong chương trình của NASA (cơ quan không gian Hoa Kỳ). Lỗi này đã tiến hành các tính toán đạn đạo dựa trên cơ sở trọng trường của mặt trăng là trường đẩy chứ không phải trường hấp dẫn. Các phi hành gia có thể đã không trở về trái đất an toàn nếu không phát hiện được lỗi này.

    kỹ thuật
    lỗi

    Giải thích VN: Là lỗi trong một chương trình máy tính hoặc một lỗi về điện được phát hiện nhờ chương trình kiểm tra lỗi.

    sự trục trặc

    Kinh tế

    hóc

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    noun
    bacillus , disease , germ , infection , microbe , virus , ant , beetle , cootie , flea , gnat , louse , pest , vermin , craze , enthusiasm , fad , mania , rage , zeal , breakdown , computer malfunction , defect , error , failure , fault , flaw , hitch , problem , something wrong , trouble , microorganism , ailment , complaint , malady , blemish , imperfection , shortcoming , devotee , fanatic , maniac , zealot
    verb
    abrade , annoy , badger , chafe , gall , get on someone , harass , irk , irritate , needle , nettle , pester , plague , provoke , vex , eavesdrop , listen in , overhear , spy , tap , wiretap , aggravate , bother , disturb , exasperate , fret , get , peeve , put out , rile , ruffle , ant , beetle , bug , flaw , flea , fly , germ , gnat , insect , june bug , lightning bug , mite , mosquito , spider , virus , wire

    Từ trái nghĩa

    verb
    not bother Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/en_vn/Bug »

    tác giả

    Admin, Đặng Bảo Lâm, Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Bug Là Gì Trong Tiếng Anh