Nghĩa Của Từ Chao - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    món ăn làm bằng đậu phụ, để lên men trong dung dịch rượu và muối, có mùi rất đặc biệt.
    Đồng nghĩa: đậu phụ nhự

    Danh từ

    bộ phận thường có hình nón cụt, úp trên bóng đèn để hắt ánh sáng xuống.
    Đồng nghĩa: chao đèn

    Động từ

    đưa qua đưa lại dưới nước, khi nghiêng bên này khi nghiêng bên kia, thường để rửa, để xúc
    chao chân ở cầu ao chao rổ xúc tôm
    nghiêng nhanh từ bên này sang bên kia, và ngược lạI
    chiếc thuyền chao qua chao lại

    Cảm từ

    tiếng thốt ra khi xúc động đột ngột
    chao, trăng đêm nay mới đẹp làm sao! Đồng nghĩa: ôi chao Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Chao »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Từ Chao Là Gì