Nghĩa Của Từ Chèn - Từ điển Việt - Tra Từ

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    đưa thêm một vật gì đó vào khe hở để giữ chặt lại ở một vị trí cố định
    chèn bánh xe chèn cửa cẩn thận Đồng nghĩa: lèn
    cản lại, ngáng lại, không cho vượt lên
    xe trước chèn không cho xe sau vượt lên cầu thủ chèn bóng trái phép
    đưa thêm kí tự hoặc hình ảnh xen vào một vị trí nào đó của văn bản được soạn thảo trên máy tính
    chèn thêm một vài kí tự vào giữa văn bản chèn hình ảnh vào cuối trang

    Danh từ

    vật dùng để chèn bánh xe, thường làm bằng gỗ, hình trụ, đáy tam giác
    chuẩn bị sẵn chèn khi xe lên dốc
    thanh hoặc tấm thường bằng gỗ hoặc bê tông cốt thép, dùng để chêm vào khoảng trống giữa vì chống và chu vi đào ban đầu của hầm lò.
    Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ch%C3%A8n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Chèng Là Gì