Tra Từ: Chèng - Từ điển Hán Nôm

AV Tra Hán ViệtTra NômTra Pinyin

Có 5 kết quả:

成 chèng ㄔㄥˋ牚 chèng ㄔㄥˋ秤 chèng ㄔㄥˋ称 chèng ㄔㄥˋ稱 chèng ㄔㄥˋ

1/5

chèng ㄔㄥˋ [chéng ㄔㄥˊ]

U+6210, tổng 6 nét, bộ gē 戈 (+2 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

làm xong, hoàn thành

Tự hình 5

Dị thể 2

𢦩𧶔

Không hiện chữ?

Từ ghép 10

chèng fèn 成份 • chèng tāng 成湯 • chèng tóng 成童 • gòu chèng 构成 • gòu chèng 構成 • shōu chèng 收成 • wán chèng 完成 • xíng chèng 形成 • zàn chèng 贊成 • zàn chèng 赞成

Một số bài thơ có sử dụng

• Đạp sa hành - 踏莎行 (Tần Quán)• Linh Bích đạo bàng quái thạch - 靈碧道傍怪石 (Lâu Thược)• Nguyệt hạ độc chước kỳ 1 - 月下獨酌其一 (Lý Bạch)• Quá Dạ Trạch châu - 過夜澤州 (Nguyễn Khắc Hiếu)• Sơn lộ tảo hành - 山路早行 (Nguyễn Đề)• Thấm viên xuân - Tương chỉ tửu, giới tửu bôi sử vật cận - 沁園春-將止酒,戒酒杯使勿近 (Tân Khí Tật)• Thu mộng hành - 秋夢行 (Lư Đồng)• Tức tịch hoạ thế tử vận - 即席和世子韻 (Tiêu Phương Nhai)• Vãn Vũ tiến sĩ - 挽武進士 (Vũ Trọng Uy)• Vịnh hoài tứ thủ kỳ 3 - 詠懷四首其三 (Phan Huy Thực)

Bình luận 0

chèng ㄔㄥˋ [chēng ㄔㄥ]

U+725A, tổng 12 nét, bộ yá 牙 (+8 nét)phồn & giản thể, hình thanh

Từ điển phổ thông

chống đỡ

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cột nghiêng, chống xà nhà. 2. (Động) Chống đỡ. § Thông “sanh” 撐.

Tự hình 1

Bình luận 0

chèng ㄔㄥˋ [chèn ㄔㄣˋ, chēng ㄔㄥ, píng ㄆㄧㄥˊ]

U+79E4, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)phồn & giản thể, hội ý

Từ điển trích dẫn

1. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 稱. ◎Như: “đàn hoàng xứng” 彈簧秤 cân lò xo. 2. (Động) Cân (để biết trọng lượng). § Cũng như “xứng” 稱. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Vương phu nhân mệnh Phượng Thư xứng nhị lưỡng cấp tha” 王夫人命鳳姐秤二兩給他 (Đệ thập nhị hồi) Vương phu nhân bảo Phượng Thư cân hai lạng cho hắn.

Từ điển Thiều Chửu

① Cái cân.

Từ điển Trần Văn Chánh

Cái cân: 足秤 Đủ cân; 百斤秤 Cân tạ; 提秤 Cân tay; 定量秤 Cân tự động.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Cái cân. Vật dụng để đo trọng lượng.

Từ điển Trung-Anh

(1) steelyard (2) Roman balance (3) CL:臺|台[tai2]

Tự hình 2

Dị thể 1

Không hiện chữ?

Từ ghép 23

bàng chèng 磅秤 • chèng chuí 秤錘 • chèng chuí 秤锤 • chèng gǎn 秤杆 • chèng gǎn 秤桿 • chèng gōu 秤鉤 • chèng gōu 秤钩 • chèng pán 秤槃 • chèng pán 秤盘 • chèng tuó 秤坨 • chèng tuó 秤砣 • chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn 秤砣虽小压千斤 • chèng tuó suī xiǎo yā qiān jīn 秤砣雖小壓千斤 • diào chèng 掉秤 • gǎn chèng 杆秤 • gǎn chèng 桿秤 • pán chèng 盘秤 • pán chèng 盤秤 • shé chèng 折秤 • tán huáng chèng 弹簧秤 • tán huáng chèng 彈簧秤 • tiān chèng 天秤 • Tiān chèng zuò 天秤座

Một số bài thơ có sử dụng

• Cảm hoài thi - 感懷詩 (Đỗ Mục)• Ký Lưu Giáp Châu Bá Hoa sứ quân tứ thập vận - 寄劉峽州伯華使君四十韻 (Đỗ Phủ)

Bình luận 0

chèng ㄔㄥˋ [chèn ㄔㄣˋ, chēng ㄔㄥ]

U+79F0, tổng 10 nét, bộ hé 禾 (+5 nét)giản thể, hội ý

Từ điển phổ thông

gọi bằng, gọi là, xưng là

Từ điển trích dẫn

1. Giản thể của chữ 稱.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 秤[cheng4] (2) steelyard

Tự hình 2

Dị thể 6

𤔹𥟋

Không hiện chữ?

Từ ghép 2

àn chèng 案称 • xuān chèng 宣称

Bình luận 0

chèng ㄔㄥˋ [chèn ㄔㄣˋ, chēng ㄔㄥ]

U+7A31, tổng 14 nét, bộ hé 禾 (+9 nét)phồn thể, hình thanh & hội ý

Từ điển phổ thông

gọi bằng, gọi là, xưng là

Từ điển trích dẫn

1. (Động) Cân (để biết nặng nhẹ). ◎Như: “bả giá bao mễ xưng nhất xưng” 把這包米稱一稱 đem bao gạo này ra cân. 2. (Động) Gọi, kêu là. ◎Như: “xưng huynh đạo đệ” 稱兄道弟 anh anh em em, gọi nhau bằng anh em (thân mật), “tôn xưng Khổng Tử vi chí thánh tiên sư” 尊稱孔子為至聖先師 gọi tôn Khổng Tử là bậc chí thánh tiên sư. 3. (Động) Nói. ◎Như: “thử địa cứ xưng hữu khoáng sản” 此地據稱有礦產 đất này theo người ta nói là có quặng mỏ. 4. (Động) Khen ngợi, tán dương, tán tụng. ◇Luận Ngữ 論語: “Kí bất xưng kì lực, xưng kì đức dã” 驥不稱其力, 稱其德也 (Hiến vấn 憲問) Ngựa kí, người ta không khen sức lực của nó, mà khen đức tính (thuần lương) của nó. 5. (Động) Tự nhận, tự phong. ◎Như: “xưng đế” 稱帝 (tự) xưng là vua, “xưng bá” 稱霸 (tự) xưng là bá. 6. (Động) Dấy lên, cử. ◎Như: “xưng binh khởi nghĩa” 稱兵起義 dấy quân khởi nghĩa. 7. (Danh) Danh hiệu. ◎Như: “biệt xưng” 別稱 biệt hiệu, “thông xưng” 通稱 tên quen gọi. 8. (Danh) Thanh danh, danh tiếng. 9. Một âm là “xứng”. (Danh) Cái cân. § Cũng như “xứng” 秤. ◎Như: “thị xứng” 市稱 cái cân theo lối xưa. 10. (Động) Thích hợp, thích đáng. ◎Như: “xứng chức” 稱職 xứng đáng với chức vụ, “xứng tâm như ý” 稱心如意 vừa lòng hợp ý.

Từ điển Trung-Anh

(1) variant of 秤[cheng4] (2) steelyard

Tự hình 5

Dị thể 6

𥟋

Không hiện chữ?

Từ ghép 3

àn chèng 案稱 • xiāng chèng 相稱 • xuān chèng 宣稱

Một số bài thơ có sử dụng

• Cố vũ vệ tướng quân vãn từ kỳ 2 - 故武衛將軍挽詞其二 (Đỗ Phủ)• Cửu vũ - 久雨 (Tăng Kỷ)• Đoan ngọ nhật tứ y - 端午日賜衣 (Đỗ Phủ)• Giang thôn xuân hứng - 江村春興 (Phạm Quý Thích)• Mại thán ông - 賣炭翁 (Bạch Cư Dị)• Quan Chu nhạc phú - 觀周樂賦 (Nguyễn Nhữ Bật)• Tam tự thi kỳ 4 - 三字詩其四 (Hàn Sơn)• Tầm tư thiếu niên nhật - 尋思少年日 (Hàn Sơn)• Tống trùng biểu điệt Vương Lệ bình sự sứ Nam Hải - 送重表侄王砅評事使南海 (Đỗ Phủ)• Tự - 序 (Phan Huy Ích)

Bình luận 0

Từ khóa » Chèng Là Gì