Nghĩa Của Từ Chương Trình - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    toàn bộ những dự kiến hoạt động theo một trình tự nhất định và trong một thời gian nhất định, nêu vắn tắt
    chương trình ca nhạc chương trình điện khí hoá miền núi
    toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy được quy định chính thức cho từng môn, từng lớp hoặc từng cấp học, bậc học, nêu vắn tắt
    chương trình toán lớp 10
    dãy các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, có cú pháp nhất định, chỉ thị cho máy tính thực hiện một bài toán sao cho đúng với cách thức đã định
    chương trình soạn thảo văn bản cài đặt chương trình Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ch%C6%B0%C6%A1ng_tr%C3%ACnh »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Trong Chương Trình Nghĩa Là Gì