Từ điển Tiếng Việt "chương Trình" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"chương trình" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

chương trình

- dt. (H. chương: từng phần; trình: đường đi) 1. Bản kê dự kiến công tác sẽ phải làm trong một thời gian, theo một trình tự nhất định: Chương trình hoạt động của ban thanh tra 2. Bản kê nội dung giảng dạy của từng môn học, trong từng lớp, từng cấp: Dạy học bám sát chương trình 3. Dãy lệnh đã được mã hoá đưa vào cho máy tính điện tử: Lập chương trình đưa vào máy tính.

(A. program), cách biểu diễn thuật toán dưới dạng một dãy các lệnh của máy tính (viết bằng ngôn ngữ trực tiếp của máy) hoặc dưới dạng một văn bản gồm các lệnh và các mô tả đặc biệt... viết bằng một ngôn ngữ lập trình và tuân theo các quy tắc cú pháp của ngôn ngữ đó. Trong trường hợp đầu, máy tính có thể thao tác trực tiếp các lệnh trong CT để thực hiện thuật toán; trường hợp sau, CT viết bằng một ngôn ngữ lập trình cấp cao phải được dịch sang ngôn ngữ máy trước khi máy thực hiện. Việc dịch được tiến hành bởi những CT biên dịch chuyên dụng.

hd.1. Toàn bộ những hoạt động dự kiến theo một trình tự và trong một thời gian nhất định. Chương trình hành động. Chương trình nghị sự. Chương trình văn nghệ.2. Toàn bộ nội dung học tập, giảng dạy quy định chính thức, nêu vắn tắt cho từng môn, từng lớp học hay từng cấp học, bậc học. Chương trình Toán lớp 10. Chương trình huấn luyện. Đã học hết chương trình đại học về sử.

là một tập hợp các hoạt động, các dự án có liên quan đến nhau và có thể liên quan đến một hoặc nhiều ngành, lĩnh vực, nhiều vùng lãnh thổ, nhiều chủ thể khác nhau nhằm đạt được một hoặc một số mục tiêu xác định, có thời hạn thực hiện tương đối dài hoặc theo nhiều giai đoạn, nguồn lực để thực hiện có thể được huy động từ nhiều nguồn ở những thời điểm khác nhau, với nhiều phương thức khác nhau.

Nguồn: 131/2006/NĐ-CP

Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

chương trình

chương trình
  • noun
    • Programme, plan, syllabus
      • chương trình làm việc: a programme (plan) of work
      • chương trình nghị sự của một hội nghị: the programme of a conference, the agenda of a conference
      • chương trình toán: a mathematics syllabus
      • chương trình đại học về sử: a university-level history syllabus
      • lập chương trình cho máy tính điện tử: to work out a programme for an electronic computer
      • Như cương lĩnh
instruction
  • chương trình (máy tính): instruction
  • object-oriented programming
    program (me)
    programme
  • Giao diện của chương trình ứng dụng HLL: HLL Application Programme Interface (HLLAPI)
  • Uỷ ban liên hợp chương trình ECMA ETSI (ETSI): Joint ECMA ETSI Programme Committee (ETSI) (JEEC)
  • bảng chương trình: Programme Board (PB)
  • bảng danh mục chương trình: Programme List Table (PLT)
  • bó chương trình: programme packet
  • bộ chọn chương trình: programme selector
  • bộ đầu (mồi) chương trình: programme leader
  • bộ định thời chương trình: programme timer
  • bộ lặp lại chương trình: programme repeater
  • bộ phát lại chương trình: programme repeater
  • các thông số khởi tạo chương trình: Programme Initialization Parameters (PIP)
  • cấu trúc chương trình: programme structure
  • cập nhật băng chương trình: Programme Tape Update (PUT)
  • chương trình (vận tải) chính: master programme
  • chương trình âm đơn: monophonic programme
  • chương trình âm thanh: sound programme
  • chương trình âm thanh kết hợp: accompanying audio programme
  • chương trình âm thanh nổi: stereophonic programme
  • chương trình an toàn giao thông: road safety programme
  • chương trình bằng hình ảnh cố định: still picture television programme
  • chương trình bình thường: regular programme
  • chương trình cần được nộp: programme to be furnished
  • chương trình chăm sóc môi trường: Environmental Affairs Programme (EAP)
  • chương trình chính: major programme
  • chương trình công nghệ tiên tiến: Advanced Technology Programme (ATP)
  • chương trình của các nhà phát triển chuyên nghiệp: Professional Developers Programme (PDP)
  • chương trình đi vào lại: re-entrant programme
  • chương trình đích: target programme
  • chương trình điều khiển giao thông: traffic control programme
  • chương trình điều khiển mạng cổng nối: GateWay Network Control Programme (GWNCP)
  • chương trình điều khiển truyền thông và giao thông: Communication and Transport Control Programme (CTCP)
  • chương trình đổi mới hệ thống: System Modification Programme (SMP)
  • chương trình được ghi: recorded programme
  • chương trình đường ngắn nhất: shortest path programme
  • chương trình giám sát và đánh giá môi trường: Environmental Monitoring and Assessment Programme (EMAP)
  • chương trình giao thoa: interference programme
  • chương trình hàn: welding programme
  • chương trình hỗ trợ hệ thống: System Support Programme (SSP)
  • chương trình hỗ trợ kỹ thuật: supporting technology programme
  • chương trình kế: programme meter
  • chương trình khung: umbrella programme
  • chương trình kiểm tra: monitor programme
  • chương trình làm giầu cá nhân: Personal Enrichment Programme (PEP)
  • chương trình máy tính: computer programme
  • chương trình mô phỏng: Emulation Programme (EP)
  • chương trình mô phỏng với tầm quan trọng đặc biệt của các mạng tích hợp: Simulation Programme with Integrated Circuit Emphasis (SPICE)
  • chương trình nghiên cứu: study programme
  • chương trình nghiên cứu tuyến đường: shortest route programme
  • chương trình nhận trực tiếp: off-the-air programme
  • chương trình nhiễu: interference programme
  • programme of work and budget
    software
    Lĩnh vực: toán & tin
    program (vs)
    Giải thích VN: Một liệt kê các chỉ lệnh được viết theo một ngôn ngữ lập trình, mà máy tính có thể thực hiện, sao cho máy hoạt động theo một cách thức định trước. Đồng nghĩa với software. Lĩnh vực phần mềm máy tính có thể chia thành các chương trình hệ thống, các chương trình tiện ích, và các chương trình ứng dụng.
  • bộ chương trình phần mềm: software package
  • chương trình bổ sung: add-in software
  • chương trình chống virút: anti-virus software
  • chương trình dịch phần mềm: software translator
  • chương trình diệt virút: virus software
  • chương trình gửi nhận email: email software
  • chương trình gửi nhận thư: email software
  • chương trình hình ảnh động: animation software
  • chương trình hồi phục phần mềm: software recovery facility (SRF)
  • Bộ công cụ xây dựng thư viện chương trình (FoxPro của Microsoft)
    Library Construction Kit (Microsoft FoxPro) (LCK)
    Chức năng truyền thông tiên tiến/ Điều khiển nối mạng chương trình
    Advanced Communications Function/Network Control Program (ACF/NCP)
    Chương trình PGP-một chương trình chuyên biệt để mật hóa các tệp và thư điện tử
    Pretty Good Privacy (PGP)
    Dịch vụ đăng ký thư viện chương trình của các hệ thống [IBM]
    Systems library subscription service [IBM] (SLSS)
    Dòng chuyển tải (của MPEG-2) một chương trình
    Single Program Transport Stream (ATM) (SPTS)
    Giao diện chương trình giao dịch các dịch vụ (IBM)
    Services transaction Program Interface (IBM) (STPI)
    Giao diện chương trình ứng dụng Web site (O'Reilly)
    Web Site Application Program Interface (O'Reilly) (WSAPI)
    Giao diện chương trình ứng dụng quản lý Java
    Java Management Application Program Interface (IMAPI)
    Nạp/Bộ nạp chương trình ban đầu
    Initial Program Load/Loader (IPL)
    Phương tiện phát triển chương trình ISPF
    ISPF Program Development Facility (ISPF/PDF)
    Thư viện chương trình của bộ điều khiển Windows (Microsoft)
    Windows Driver Library (Microsoft) (WDL)
    báo cáo phân tích chương trình được phép
    authorized program analysis report (APAR)
    export program
    programme
  • bó chương trình: programme package
  • cắt bớt những cái u ám trong chương trình đầu tư: trim the investment programme
  • chương trình đào tạo: training programme
  • chương trình đào tạo luân phiên (các chức vụ): rotational training programme
  • chương trình môi trường Liên Hợp Quốc: United Nations Environmental Programme
  • chương trình nghiên cứu và phát triển: R&D programme
  • chương trình phát thanh: radio programme
  • chương trình phục kiểu Châu Âu: European Recovery Programme
  • chương trình ứng dụng (tin học): programme package
  • giao dịch chứng khoán qua chương trình vi tính: programme trading
  • tệp chương trình: programme file
  • schedule
  • chương trình giao hàng: delivery schedule
  • chương trình quảng cáo: advertising schedule
  • chương trình sản xuất: production schedule
  • chương trình sản xuất, bảng tiến độ sản xuất: production schedule
  • danh mục chương trình: schedule
  • lập chương trình (ngày giờ làm việc gì): schedule
  • scheme
    bản chương trình
    bill of fare
    bó chương trình
    program (me) package
    bộ chương trình
    software package
    các vấn đề trong chương trình nghị sự
    items on the agenda
    cách bán theo chương trình ""câu lạc bộ""
    club plan selling
    chương trình âm thanh và ánh sáng
    sound and light program
    chương trình bán trả góp
    lay-way plan
    chương trình bảng điện tử
    electronic spreadsheet
    chương trình cải cách
    reform agenda
    chương trình chính (máy tính)
    foreground program
    chương trình đầu tư
    investment program
    chương trình đi ăn ngoài
    dine around plan
    chương trình đi ăn nhà hàng
    dining program
    chương trình địa phương
    local program
    chương trình điều khiển cho máy vi tính
    control program for microcomputer
    chương trình dự phần trực tiếp
    direct participation program
    chương trình giáo dục chuyên môn liên tục
    continuing professional education
    chương trình hàng không nhu yếu
    Essential air Service program
    chương trình hóa
    goal programming
    chương trình hội nghị
    conference agenda
    chương trình hội nhập của (các) nhân viên mới
    employee orientation
    chương trình hoàn công
    completion program

    Từ khóa » Trong Chương Trình Nghĩa Là Gì