Nghĩa Của Từ : Credit | Vietnamese Translation - Tiếng Việt để Dịch ...

EngToViet.com | English to Vietnamese Translation English-Vietnamese Online Translator Write Word or Sentence (max 1,000 chars): English to Vietnamese Vietnamese to English English to English English to VietnameseSearch Query: credit Best translation match:
English Vietnamese
credit * danh từ - sự tin, lòng tin =to give credit to a story+ tin một câu chuyện - danh tiếng; danh vọng, uy tín =a man of the highest credit+ người có uy tín nhất =to do someone credit; to do credit to someone+ làm ai nổi tiếng =to add to someone's credit+ tăng thêm danh tiếng cho ai - nguồn vẻ vang; sự vẻ vang =he is a credit to the school+ nó làm vẻ vang cho cả trường - thế lực, ảnh hưởng - công trạng =to take (get) credit for; to have the credit of+ hưởng công trạng về (việc gì) - sự cho nợ, sự cho chịu =to buy on credit+ mua chịu =to sell on credit+ bán chịu - (tài chính) tiền gửi ngân hàng - (kế toán) bên có !to give someone credit for - ghi vào bên có của ai (một món tiền...) - công nhận ai có (công trạng, đức tính gì) * ngoại động từ - tin =to credit a story+ tin một câu chuyện - công nhận, cho là =to credit someone with courage+ công nhận ai là can đảm - (kế toán) vào sổ bên có
Probably related with:
English Vietnamese
credit ai tin ; cho vay ; chịu ; chứng ; có uy tín ; công của ; công lao ; công nhận ; công nợ ; công trạng ; công ; danh vị ; danh vị đó ; dụng tín dụng ; ghi có ; ghi danh ; ghi nhận ; học phần ; khen ngợi ; khen ngợi đó ; khen về mình ; khen về ; khen ; lao ; lòng tin nữa ; lòng tin ; lợi ; nguồn tín dụng ; ngân hàng tín dụng ; nhận ; niềm tin ; nợ ; phần công ; phần tiền ; quang ; quả ; sổ nợ ; sự công nhận ; sự tin cậy ; sự tín nhiệm ; the ; the ̉ ; thiếu nợ nữa ; thành tích ; thẻ tín dụng ; tin ai ; tin cậy ; tin tưởng ; tin ; tiền vay mượn ; tiền ; tài khoản ; tín cho ; tín dụng cho ; tín dụng ; tín dụng đã ; tín dụng để làm thủ ; tín dụng ấy ; tín ; túi tiền ; uy tín ; vang ; vay tín dụng ; vay ; được lòng ; đồng tiền vay mượn ; đồng tiền vay mượn đó ; đủ uy tín ; đủ uy tín để mua chịu ;
credit ai tin ; cho vay ; chịu ; chứng ; có uy tín ; công của ; công lao ; công nhận ; công nợ ; công trạng ; công ; danh vị ; danh vị đó ; danh ; dụng tín dụng ; ghi có ; ghi danh ; ghi nhận ; ghi ; học phần ; khen ngợi ; khen ngợi đó ; khen về mình ; khen về ; khen ; lao ; luỹ ; lòng tin nữa ; lòng tin ; lợi ; nguồn tín dụng ; ngân hàng tín dụng ; nhận ; niềm tin ; nợ ; phần công ; phần tiền ; quang ; quả ; sổ nợ ; sự công nhận ; sự tin cậy ; sự tín nhiệm ; thiếu nợ nữa ; thành tích ; thẻ tín dụng ; tin ai ; tin cậy ; tin tưởng ; tin ; tiền ; tài khoản ; tín dụng cho ; tín dụng ; tín dụng đã ; tín dụng để làm thủ ; tín dụng ấy ; tín ; túi tiền ; uy tín cho ; uy tín ; vang ; vay tín dụng ; vay ; đồng tiền vay mượn ; đồng tiền vay mượn đó ; đủ uy tín ;
May be synonymous with:
English English
credit; recognition approval
credit; credit entry an accounting entry acknowledging income or capital items
credit; deferred payment arrangement for deferred payment for goods and services
credit; course credit recognition by a college or university that a course of studies has been successfully completed; typically measured in semester hours
credit; acknowledgment; citation; cite; mention; quotation; reference a short note recognizing a source of information or of a quoted passage
credit; credit rating an estimate, based on previous dealings, of a person's or an organization's ability to fulfill their financial commitments
credit; accredit ascribe an achievement to
May related with:
English Vietnamese
creditable * tính từ - vẻ vang; mang lại danh vọng tiếng tăm; đáng khen, đáng ca ngợi
letter of credit * danh từ - thư tín dụng
credit card - (Tech) thẻ tín dụng
bank credit - (Econ) Tín dụng ngân hàng. + Việc cho vay từ hệ thống ngân hàng bằng bất kỳ phương thức nào:TIỀN CHO VAY CỦA NGÂN HÀNG, HỐI PHIẾU CHIẾT KHẤU hay chứng khoán mua. Xem MONEY MULTIPLIER, MONEY SUPPLY, NEW VIEW.
commodity credit corporation - (Econ) Công ty tín dụng hàng hoá; Công ty tín dụng vật phẩm + Một công ty của Mỹ được thành lập năm 1933 nhằm tạo ra một thị trường có trật tự và ổn định hơn cho hàng hoá nông sản. (Xem PARTY PRICE SYSTEM)
competition and credit control - (Econ) Kiểm soát tín dụng và cạnh tranh + Tên của một tài liệu tham vấn do NGÂN HÀNG ANH phát hnàh giữa năm 1971, tài liệu này tóm lược những đề xuất cho việc xem xét những thoả thuận tín dụng áp dụng đối với các NGÂN HÀNG và cơ quan tài chính khác và bắt đầu áp dụng vào cuối năm đó. Bản chất của những thay đổi này là ở chỗ chúng cho phép kết thúc việc kiểm soát về số lượng cho vay dặc biệt của các NGÂN HÀNG THANH TOÁN BÙ TRỪ và chúng áp dụng vối các ngân hàng và CÔNG TY TÀI CHÍNH theo cách thức càng lớn và càng không phân biệt càng tốt (Xem MONETARY MANAGEMENT).
consumer credit - (Econ) Tín dụng tiêu dùng + Một cụm thuật ngữ chung chỉ việc cho NGƯỜI TIÊU DÙNG vay để mua hàng hoá dịch vụ, nhưng thường không bao giờ gồm việc mua nhà.
credit account - (Econ) Tài khoản tín dụng. + Xem CHARGE ACCOUNT.
credit celing - (Econ) Trần tín dụng. + Trong CHÍNH SÁCH TIỀN TỆ, một giới hạn được thông báo đối với lượng tín dụng mà các thể chế, thường là các ngân hàng mở rộng cho khách hàng trong các giai đoạn hạn chế tiền tệ.
credit control - (Econ) Kiểm soát tín dụng. + Là một cụm thuật ngữ chung chỉ một loạt các biện pháp do các tổ chức tiền tệ sử dụng để kiểm soát số lượng tiền do một nhóm hoặc do các tổ chức tài chính cho vay.
credit creation - (Econ) Sự tạo ra tín dụng. + Quá trình mà các tổ chức gửi tiền và rút tiền, các tổ chức cho vay hoạt động dựa trên TỶ LỆ DỰ TRỮ, trên cơ sở tăng các tài sản dự trữ của chúng, có thể tăng số lượng tiền mà chúng cho vay, và các khoản nợ tiền gửi tăng lên một lượng lớn hơn mức tăng của dự trữ.
credit guarantee - (Econ) Bảo đảm tín dụng. + Là loại hình bảo hiểm mà một hiệp hội bảo lãnh tín dụng đứng ra bảo hiểm khi không trả được nợ.
credit multiplier - (Econ) Số nhân tín dụng. + Nói một cách chặt chẽ, số nhân tín dụng là tỷ số giữa sự thay đổi số lượng tiền do một nhóm các tổ chức TRUNG GIAN TÀI CHÍNH gửi tiền, rút tiền cho vay đối với mức thay đổi trong tài sản dự trữ gây ra thay đổi đó.
credit rationing - (Econ) Định mức tín dụng + Là việc phân bổ tiền vay bằng các phương tiện phi giá cả trong các trường hợp vượt cầu tín dụng của các TRUNG GIAN TÀI CHÍNH. Cụm thuật ngữ này có nghĩa là tổ chức có liên quan, ví dụ như ngân hàng hoặc ngân hàng phát triển cư xá, không cố gắng làm giảm dư cầu bằng cách tăng lãi suất.
credit restrictions - (Econ) Hạn chế tín dụng + Các biện pháp do các cơ quan tiền tệ đưa ra, biện pháp này có thể là các nghiệp vụ nhằm hạn chế hoặc giảm lượng tín dụng do các ngân hàng hoặc các tổ chức tài chính khác mở rộng ra (Xem COMPETITION AND CREDIT CONTROL).
credit squeeze - (Econ) Hạn chế tín dụng + Là một giai đoạn của chính sách hạn chế tín dụng (Xem MONETARY POLICY, OPEN MARKET OPERATIONS).
credit transfer - (Econ) Chuyển khoản + Là một hệ thống qua đó tiền được chuyển trực tiếp qua hệ thống ngân hàng tới một tài khoản cụ thể của người nhận (Xem CLEARING).
domestic credit expansion - (Econ) Tín dụng trong nước (DCE). + Một chỉ số về thay đối tiền tệ trong một nền kinh tế, do QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ đưa ra và ủng hộ trong những năm 1960, như một thước đo hiện hành đúng hơn về các tác nhân mở rộng trong hệ thống tiền tệ so với những thay đổi tính được trong dung lượng tiền.
export credit guarantee department. - (Econ) Cục Bảo đảm tín dụng xuất khẩu. + LÀ một tổ chức được chính phủ Anh thành lập năm 1930, đưa ra các hình thức BẢO HIỂM khác nhau nhằm chống lại những rủi ro mà các nhà xuất khẩu Anh phỉa chịu đựng.
family credit - (Econ) Tín dụng gia đình. + XemBEVERIGDE REPORT
instalment credit - (Econ) Tín dụng trả dần. + Cụm thuật ngữ chung chỉ tài chính cho vay theo các điều kiện về việc trả gốc và lãi làm nhiều lần.
outstanding credit - (Econ) Tín dụng chưa thanh toán.
tax credit - (Econ) Ghi có thuế. + Đây là khoản ghi có trực tiếp đối với một loại thuế: khoản thuế phải trả được giảm đi bằng khoản ghi có.
tax credit scheme - (Econ) Cơ chế ghi có thuế. + Một chương trình DUY TRÌ THU NHẬP, trong đó mọi người được bảo đảm một khoản thu nhập tối thiểu trong khi thu nhập trên mức đó sẽ bị đánh thuế.
trade credit - (Econ) Tín dụng thương mại. + Tín dụng do một nhà buôn hay nhà sản xuất cung cấp cho khách hàng của mình qua các điều khoản bán hàng cho phép thanh toán vào một thời gian nào đó sau khi đã thực sự giao hàng hoá.
advanced credit * danh từ - chi phí của nhà trường ứng cho sinh viên đi nghe giảng ở trường khác
credit note * danh từ - phiếu cho phép người mua được đổi món hàng khác ngang giá với món hàng mà mình trả lại cho người bán
credit rating * danh từ - sự đánh giá mức độ tín nhiệm
credit-side * danh từ - phần ghi những khoản thu vào tài khoản
credit-worthiness * danh từ - sự đáng tin cậy về khả năng trả nợ
English Word Index: A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi: Tweet

Vietnamese Translator. English to Viet Dictionary and Translator. Tiếng Anh vào từ điển tiếng việt và phiên dịch. Formely VietDicts.com. © 2015-2024. All rights reserved. Terms & Privacy - Sources

Từ khóa » Dịch Từ Credit Sang Tiếng Việt