Nghĩa Của Từ Đai - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    vành bao quanh vật gì, thường để giữ cho chặt, cho chắc
    thùng gỗ có đai sắt
    vành đeo ngang lưng phía ngoài áo chầu vua.
    dây thắt ngang lưng phía ngoài áo của các võ sĩ, có màu quy định riêng cho mỗi đẳng cấp
    võ sĩ mang đai đen thi lên đai
    dải (đất, khí hậu, thực vật, v.v.) chạy vòng quanh Trái Đất theo hướng vĩ tuyến
    đai khí hậu nhiệt đới đai ôn đới Đồng nghĩa: vòng đai
    hệ thống xương làm nơi tựa của xương chi.

    Động từ

    (Khẩu ngữ) nói kéo dài và nhiều lần về việc đã xảy ra để tỏ sự không bằng lòng của mình
    đai đi đai lại người ta đã nhận lỗi rồi mà còn cứ đai mãi Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90ai »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đai Gì