Từ Điển - Từ đất đai Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: đất đai

đất đai dt. Nh. Đất-cát (nghĩa 2) // (truyền) Cuộc đất có thần ngự-trị: Nấu mâm cơm cúng đất-đai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức
đất đai dt. Đất nói chung: đất đai phì nhiêu o xâm chiếm đất đai o khí hậu, đất đai thích hợp với phát triển nông nghiệp.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
đất đai dt 1. Đất để sử dụng: ở Tây-nguyên không thiếu gì đất đai 2. Như đất nước: Bảo vệ đất đai của Tổ quốc.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân
đất đai dt. Nói chung về đất: Đất-đai miệt ấy tốt lắm.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị
đất đai d. 1. Miền đất. 2. x. Đất nước: Bảo vệ đất đai.
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân
đất đai Cũng như đất-cát nghĩa thứ nhất.
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí

* Từ tham khảo:

đất đèn

đất đỏ

đất đô thị

đất động trời kinh

đất hiếm

* Tham khảo ngữ cảnh

Chẳng những thế , đất đai ngày một mở rộng , mênh mang liền một dải từ Thuận Hóa vào đến Gia Định.
Vườn chuối xơ xác , bụi tre ngả nghiêng , cỏ dại mọc đầy trên lối đi , đất đai ở đây như đã cạn sức sống nên cây cỏ hoang sơ , héo úa.
Nhờ đất đai âm trạch , cho anh Hai trúng mươi chuyến câu thì lo gì chẳng kiếm được cái vốn kha khá ! Tía nuôi tôi còn giọng phân vân : Bỏ nghề cũng lâu... Tôi e nhát tay ! Ông già bịt khăn đỏ tức thời cầm chai rượu giơ lên : Sông lạ đãi người câu mới.
  Có lẽ là vì từ bao nhiêu đời nay tổ tiên mình , rồi đến ông cha mình tin tưởng , rồi đến mình đây tin tưởng l đất đai dai cũng như sinh vật , ngưng hoạt động trong những ngày cuối năm , lại bắt đầu sống lại , với sự trở về sắp tới của khí ấm.
Trong số ấy có con Lý và thằng chồng nó ở Hà Nội về cứ nhắn nhe bảo tôi đừng bán chác đất đai gì cả , vì mồ mả , ông cha , tổ tiên.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): đất đai

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đai Gì