Nghĩa Của Từ Đố - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
thanh tre hay gỗ đóng ở vách, ở cửa để làm tăng độ cứng, độ chắc
nhà tranh vách đố giàu nứt đố đổ vách (tng)Danh từ
đường thẳng có kích thước và khoảng cách bằng nhau được tạo ra trên mặt hàng dệt.
Động từ
hỏi xem có đoán được, có trả lời được không, để thử trí thông minh hoặc trí nhớ
chơi đố chữ ra câu đốnói khích người khác thử làm việc gì đó, với ngụ ý cho rằng người ấy không thể làm nổi
không thầy đố mày làm nên (tng) "Đố ai quét sạch lá rừng, Để ta khuyên gió, gió đừng rung cây." (Cdao) Đồng nghĩa: tháchPhụ từ
(Khẩu ngữ) từ biểu thị ý phủ định tuyệt đối; hoàn toàn không, không hề
nói thế tôi đố có tin! lần này thì đố có thoát! Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/%C4%90%E1%BB%91 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Nghĩa Của Câu đó Là Gì
-
Câu đố Là Gì?
-
Câu đố Là Gì? - .vn
-
Câu đố Việt Nam – Wikipedia Tiếng Việt
-
Câu đố – Wikipedia Tiếng Việt
-
[ĐÚNG NHẤT] Câu đố Là Gì? - TopLoigiai
-
Nội Dung Của Câu đố Là Gì
-
Nghĩa Của Câu Là Gì? - Luật Hoàng Phi
-
Nghĩa Của Từ Câu đố - Từ điển Việt
-
Câu đố Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "câu đố" - Là Gì?
-
Câu đố Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Câu đố Trong Văn Hóa Dân Gian - Báo Cần Thơ Online
-
CÂU ĐỐ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Câu đố Bằng Tiếng Anh - Glosbe