Từ điển Tiếng Việt "câu đố" - Là Gì?

Từ điển tổng hợp online Từ điển Tiếng Việt"câu đố" là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt Tìm

câu đố

- dt. Câu văn vần, mô tả đối tượng nào một cách khéo léo, úp mở, dùng để đố nhau: đặt câu đố một câu đố hóc búa.

trò chơi trí tuệ bằng ngôn ngữ, phổ biến trên thế giới. CĐ Việt Nam thường có vần điệu, phần lớn bằng thể thơ lục bát cho dễ nhớ. Ngoài ra, CĐ còn vận dụng trí thông minh, đưa ra những dữ kiện hợp lí, trình bày một cách lắt léo, nửa kín nửa hở, có khi tục mà thanh, thanh mà tục, làm cho khó "giải mã". Nói cách khác, CĐ là câu nói một đằng làm cho người ta hiểu một nẻo, rắc rối, phức tạp, nhưng khi "giải" ra thì lại thấy sự việc hiển nhiên, rõ ràng, đơn giản. Vd. "Năm thằng vác hai cái sào, lùa bầy trâu bạc bổ nhào xuống khe" ("năm thằng" là năm ngón tay, "hai cái sào" là đôi đũa tre, "bầy trâu bạc" là cơm, "khe" là cổ họng). Ngày nay, CĐ được xem là một bộ phận của văn học thiếu nhi, vừa có tính chất giải trí, vừa có tính chất giáo dục, giúp các em quan sát các hiện tượng xung quanh.

nd. Câu văn mô tả người, vật, sự việc một cách lắt léo úp mở, để đố nhau. Tra câu | Đọc báo tiếng Anh

câu đố

câu đố
  • noun
    • Riddle

Từ khóa » Nghĩa Của Câu đó Là Gì