Nghĩa Của Từ Nặng Nề - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Tính từ
nặng, khó mang vác, vận chuyển (nói khái quát)
thân hình to béo nặng nềkhó gánh vác, quá sức chịu đựng (nói khái quát)
nhiệm vụ nặng nề thất bại nặng nề cơn bão gây thiệt hại nặng nề(vận động) có vẻ khó khăn, chậm chạp, do phải khắc phục một sức ì tương đối lớn
bước từng bước nặng nề chiếc xe nặng nề leo lên dốc Trái nghĩa: nhẹ nhàngcó tác động gây cảm giác khó chịu, căng thẳng về tinh thần
tiếng thở dài nặng nề không khí gia đình rất nặng nề Trái nghĩa: nhẹ nhàng Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/N%E1%BA%B7ng_n%E1%BB%81 »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Thiệt Hại Nặng Nề Nghĩa Là Gì
-
Các Mẫu Câu Có Từ 'thiệt Hại Nặng Nề' Trong Tiếng Việt được Dịch ...
-
Thiệt Hại Nặng Nề - Báo Thanh Hóa
-
Thiệt Hại Nặng Nề Bằng Tiếng Anh - Glosbe
-
Thiệt Hại Nặng Nề Trong Tiếng Nhật Là Gì? - Từ điển Số
-
Một Số Phân Tích Về Khái Niệm Về Trách Nhiệm Bồi Thường Của Nhà ...
-
Covid-19: Kinh Tế Anh Thiệt Hại Nặng Nhất Khối OECD - BBC
-
Về Thiệt Hại Trong Trách Nhiệm BTTHNHĐ - VIB OnlineVIB Online
-
Cận Cảnh Lũ Lụt Tại Miền Trung Việt Nam - UNICEF
-
Bạo Loạn ở Kazakhstan Gây Thiệt Hại Nặng Nề Về Con Người Và Tài Sản
-
Ấn Phẩm 547 (2021), Thiệt Hại, Thiên Tai, Và Trộm Cắp
-
Phát Triển Vùng Ven Biển Việt Nam- Cân Bằng Rủi Ro Và Cơ Hội
-
Quý Vị Nhận được Một Thư Xác định Thiệt Hại Đáng Kể, Bây Giờ Cần ...
-
Thiệt Hại Nặng Nề - .: VGP News - Báo điện Tử Chính Phủ