Nghĩa Của Từ Nỏ - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, căng bật dây để bắn tên
giương nỏ bắn chim Đồng nghĩa: náTính từ
khô đến mức như không còn một chút chất nước nào cả
củi nỏ dễ cháyPhụ từ
(Phương ngữ) không, chẳng
nỏ có chi "Thương em nỏ biết mần răng, Mười đêm ra đứng trông trăng cả mười." (Cdao) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/N%E1%BB%8F »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Cái Nỏ Nghĩa Là Gì
-
Nỏ - Wiktionary Tiếng Việt
-
"nỏ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nỏ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt
-
Nỏ – Wikipedia Tiếng Việt
-
CÁI NỎ - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Nỏ Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Nỏ Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
TỪ ĐIỂN TIẾNG NGHỆ TĨNH - ZinKen - Facebook
-
Thảo Luận - "Nắng Nỏ" Nghĩa Là Gì? | THƯ VIỆN EBOOK (TVE-4U)
-
Lẫy Nỏ Nghĩa Là Gì - Xây Nhà
-
Phục Dựng Nỏ Thần: Bí ẩn Xung Quanh Lẫy Nỏ - Tiền Phong
-
Nỏ Là Gì - Blog Của Thư
-
'cày Nỏ' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Chiếc Nỏ Trong đời Sống Văn Hóa Miền Núi | Ban Dân Vận Trung ương