"nỏ" Là Gì? Nghĩa Của Từ Nỏ Trong Tiếng Việt. Từ điển Việt-Việt

nỏ

- 1 dt. Khí giới hình cái cung, có cán làm tay cầm và có lẫy, được giương lên căng bật dây để bắn một hoặc nhiều mũi tên.

- 2 tt. Rất khô đến mức như hết sạch nước và giòn: củi nỏ phơi cho đất nỏ.

- 3 pht., đphg Chẳng: nỏ biết nỏ được.

cung được lắp trên một thân vừa là giá đỡ cung, vừa có rãnh dẫn hướng cho tên, có khấc giương và lẫy bắn. N được giương lên bằng tay (có loại bằng tay quay cơ khí). Có loại có thể đồng thời bắn được nhiều mũi tên. N được người Việt Nam sử dụng từ thời cổ. Trong Kháng chiến chống Pháp, Kháng chiến chống Mĩ nhân dân các dân tộc miền núi (Việt Bắc, Tây Nguyên) còn dùng N diệt địch.

Nỏ1. Dây; 2. Thân; 3. Lẫy; 4. Cánh; 5. Tên
nd. Khí giới hình cái cung có cán làm tay cầm và có lẫy, căng bật dây để bắn tên.nt. Khô đến mức không còn một chút chất nước nào cả. Củi nỏ, rất dễ bắt lửa. Phơi ải cho đất nỏ.np. Chẳng, không. Nỏ biết. Nỏ cần.

xem thêm: khô, hanh, ráo, nỏ, khô khan, khô ráo

xem thêm: nỏ, ná

Từ khóa » Cái Nỏ Nghĩa Là Gì