Nghĩa Của Từ Rào - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
(Phương ngữ) sông nhỏ.
Danh từ
vật dùng để ngăn lối đi, thường là để bao quanh và bảo vệ một khu vực
vượt qua rào bảo vệ hàng rào thép gaiĐộng từ
ngăn hẳn lối đi, thường là để bảo vệ một khu vực, không cho ra vào tự do
rào lối đi ăn cây nào rào cây ấy (tng) Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/R%C3%A0o »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Rào
-
Từ Điển - Từ Rào Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Nghĩa Của Từ Rào Rào - Từ điển Việt
-
Rào Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Rào Rào Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Từ Rào Rào Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Rào Rào Là Gì, Nghĩa Của Từ Rào Rào | Từ điển Việt
-
Hàng Rào - Wiktionary Tiếng Việt
-
Quận Gò Vấp, TP HCM: Rào Nghĩa Trang, San Lấp Mộ Không Giấy Phép
-
“Thành Ngữ Bằng Tranh” Quá Nhiều Sai Sót (*): Từ “nuôi Báo Cô” đến ...
-
Ý Nghĩa Từ “RÀO ĐẤT” - Cuộc Sống Online
-
Rào Cản Trong Thể Chế ảnh Hưởng Tới Sự Phát Triển Văn Hóa Và Con ...
-
Hiệp định 211/WTO/VB Hàng Rào Kỹ Thuật Trong Thương Mại
-
"Gần" Lắm... Rào Con! - Ban Dân Tộc