Nghĩa Của Từ Sáo - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập. Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
chim nhỏ, lông đen có điểm trắng ở cánh, thường sống thành đàn
"Ai đem con sáo sang sông, Để cho con sáo sổ lồng nó bay." (Cdao)Danh từ
nhạc khí thổi bằng hơi theo chiều ngang, hình ống nhỏ và dài, phần dưới có nhiều lỗ tròn.
Đồng nghĩa: địchTính từ
(cách nói, cách viết) theo một khuôn mẫu có sẵn, nghe rất kêu nhưng nhàm và không chân thật
văn viết sáo những lời nói sáoDanh từ
mành tre
bức sáo Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/S%C3%A1o »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
| Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Giải Nghĩa Từ Sáo
-
Sáo Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Sáo Nghĩa Là Gì? - Từ-điể
-
Giải Nghĩa Từ "sáo" Trong Câu "Bố Em Là Một Nghệ Sĩ Sáo Trúc Nổi Tiếng".
-
Từ điển Tiếng Việt "sáo Mòn" - Là Gì?
-
Từ điển Tiếng Việt "sáo Sậu" - Là Gì?
-
Từ Điển - Từ Sáo Mòn Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Bài 1: Giải Nghĩa Từ Sao Trong Các Cụm Từ Sau: A. Sao Trên Trời Khi Mờ ...
-
Sáo (nhạc Cụ) – Wikipedia Tiếng Việt
-
Từ Sáo Rỗng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Sáo Sậu Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Sao - Wiktionary Tiếng Việt