Tại dự án khác Giao diện chuyển sang thanh bên ẩn Từ điển mở Wiktionary
Tiếng Việt
[sửa]Wikipedia tiếng Việt có bài viết về:sao
Cách phát âm
IPA theo giọng
Hà Nội
Huế
Sài Gòn
saːw˧˧
ʂaːw˧˥
ʂaːw˧˧
Vinh
Thanh Chương
Hà Tĩnh
ʂaːw˧˥
ʂaːw˧˥˧
Phiên âm Hán–Việt
Các chữ Hán có phiên âm thành “sao”
抄: sao
稍: sảo, sáo, sao
秒: miểu, miễu, sao
炒: sao
鈔: sáo, sao
耖: sáo, sao, phập
鞘: tiếu, sáo, sao, tiêu
墝: trừng, sao, nghiêu
钞: sáo, sao
㪢: sao, siếu
㶤: sao
弰: sao
䰫: sao
訬: miểu, sao
堯: sao, nghiêu
䈰: sao
筲: sao
吵: sảo, sao
買: mãi, sáo, sao
鮹: sao
䈾: sao
㷅: sao
艄: sao
捎: sảo, sao, tiêu, siếu
旓: sao
梢: sao, tiêu
硗: sao, khiêu, nghiêu, khao
旚: sao
𩱦: sao
勦: tiễu, sao
𥳓: sao
敲: sao, khao, li, ly, kháo, xao
蛸: sao, tiêu
箾: sóc, sao, tiêu
煼: sao
剿: tiễu, sao
髾: sao
Phồn thể
梢: sao, tiêu
抄: sao
稍: sảo, sao
捎: sao, siếu
旓: sao
炒: sao
筲: sao
鈔: sáo, sao
鞘: sao
蛸: sao
煼: sao
艄: sao
Chữ Nôm
(trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm)
Cách viết từ này trong chữ Nôm
抄: sao, xao
稍: sảo, sao, xao, rảo
炒: sao, xáo, xào
鈔: sao
燒: sao, thiu, theo, thiêu
耖: sao
鞘: tiếu, sao
钞: sao
梢: sao, sáo
𤚧: sao
訬: sao, miểu
弰: sao
筲: sao, sáo
吵: thểu, sảo, sao, thiu, thỉu
𣋀: sao
艄: sao
捎: sảo, sao, tiêu, siếu
𣒲: sao
旓: sao
秒: sao, miểu
旚: sao
𣇟: sao
𡫡: sao
牢: lào, sao, sau, lao
勦: thẹo, sao, tịu, tiễu, tẹo
哰: sao, xao, lao, ráo, rao
敲: sao, kháo, xao, khao, xào
蛸: sao, tiêu
煼: sao
剿: thẹo, sao, tĩu, tiễu
髾: sao
Từ tương tự
Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
sảo
sáo
sào
sạo
Danh từ
sao
Thiên thể nhìn thấy như chấm sáng lấp lánh trên bầu trời ban đêm. Bầu trời đầy sao
Hình tượng trưng cho ngôi sao, thường có nhiều cánh nhọn. Cờ đỏ sao vàng năm cánh.Học thuộc những câu có dấu sao'(Nếu bạn biết tên đầy đủ của ', thêm nó vào danh sách này.)
Váng dầu, mỡ trên mặt nước. Bát canh béo nổi đầy sao.
Chấm trắng nổi trên lông của một số động vật. Hươu sao.
Cây thân gỗ cùng họ với chò, vỏ cây màu vàng, lá hình trứng, quả có hai cánh dài, gỗ thường dùng để đóng thuyền. cây sao'.
Đơn vị tính thời gian, tương đương với 1 giây (1 giây bằng 99 sao).
Động từ
sao
Chép, chụp lại thành bản khác theo đúng bản gốc. Sao giấy khai sinh.Bản sao.Sao y bản chính.
Đảo trong chảo đun nóng để làm cho thật khô. Sao chè.Sao thuốc bắc.
Từ dùng hỏi nguyên nhân. Sao lâu thế?
Từ dùng hỏi cái không biết cụ thể. Có sao không?
Trt. Từ biểu thị hoặc nhấn mạnh ý ngạc nhiên. Cảnh sao buồn thế!Thật đáng yêu sao!
Dịch
Tham khảo
Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “sao”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. (chi tiết)
Tiếng Đông Hương
[sửa]
Động từ
sao
ngồi.
sống.
Tiếng M'Nông Đông
[sửa]
Danh từ
[sửa]
sao
(Rơlơm) chó.
Tham khảo
[sửa]
Blood, Evangeline; Blood, Henry (1972) Vietnam word list (revised): Mnong Rolom. SIL International.
Tiếng Nguồn
[sửa]
Cách phát âm
IPA: /šaw¹/
Danh từ
sao
(Cổ Liêm) sao.
Lấy từ “https://vi.wiktionary.org/w/index.php?title=sao&oldid=2276610” Thể loại: