Nghĩa Của Từ Tiếc - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Động từ

    cảm thấy day dứt, hụt hẫng trong lòng vì đã mất đi cái gì
    tiếc của tiếc công tiếc ngẩn tiếc ngơ Đồng nghĩa: nuối tiếc, tiếc nuối
    cảm thấy không muốn rời bỏ, không muốn mất đi
    tham công tiếc việc "Đau lòng tử biệt sinh li, Thân còn chẳng tiếc, tiếc gì đến duyên!" (TKiều)
    cảm thấy không vui và hối hận vì đã trót làm hoặc không làm việc gì đó
    một sai lầm đáng tiếc rất lấy làm tiếc vì không thể giúp gì được Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Ti%E1%BA%BFc »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » Tiếc Việc Nghĩa Là Gì