Từ điển Tiếng Việt - Từ Tham Công Tiếc Việc Là Gì
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tham công tiếc việc | Chăm chỉ, cần cù, ham làm việc, không thích nhàn rỗi. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tham công tiếc việc | ng Nói người chăm chỉ không chịu rảnh tay: Anh ấy có được người vợ luôn luôn tham công tiếc việc. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
tham công tiếc việc |
|
Nguồn tham chiếu: Theo Từ điển Thành ngữ & Tục ngữ Việt Nam của GS. Nguyễn Lân – Nxb Văn hóa Thông tin tái bản 2010, có hiệu chỉnh và bổ sung; Từ điển Thành ngữ và Tục Ngữ Việt Nam của tác giả Vũ Thuý Anh, Vũ Quang Hào… |
* Từ tham khảo:
- tham danh trục lợi
- tham dục
- tham dự
- tham đỏ bỏ đen
- tham đó bỏ đăng
- tham gia
* Tham khảo ngữ cảnh
Sức khỏe ổn định , chú ý cân bằng thời gian làm việc và nghỉ ngơi , đừng ttham công tiếc việcquá mà đổ bệnh. |
Cô cho hay , đôi lúc cô cũng tự thấy bản thân mình quá ttham công tiếc việc, nhưng vì tương lai của cậu con trai bé bỏng , vì đam mê với công việc nên Phan Hoàng Thu không cho phép mình được lười biếng.Trong ngày khai trương , siêu mẫu Tô Uyên Khánh Ngọc cũng có mặt để chúc mừng Phan Hoàng Thu. |
Bạn có quyền phấn đầu và thành công trong sự nghiệp nhưng bạn cũng có trách nhiệm chăm lo gia đình , thành đạt không có nghĩa là bạn chỉ biết vùi đầu vào công việc , biến mình thành một kẻ luôn ttham công tiếc việcmà không để ý gì đến vợ con. |
Là những ngày tháng ttham công tiếc việcchỉ vì sợ , nếu không nỗ lực , cố gắng , sẽ mất đi cơ hội. |
Cần chú ý giữ gìn sức khỏe , tránh ttham công tiếc việc. |
Hèn gì mà anh cày bất kể ngày đêm dù rất nhiều lần tôi khuyên can anh đừng ttham công tiếc việc, phải giữ gìn sức khỏe Giữa em và Linh , anh không muốn mất ai. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tham công tiếc việc
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tiếc Việc Nghĩa Là Gì
-
Tham Công Tiếc Việc Là Gì Và 7 Bước Giải Thoát - FuSuSu
-
Tham Công Tiếc Việc Có Phải Là Chăm Chỉ? Dấu Hiệu Và Giải Pháp
-
6 Dấu Hiệu Của Người Tham Công Tiếc Việc | Talent Community
-
Tham Công Tiếc Việc Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tham Công Tiếc Việc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tham Công Tiếc Việc - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Tiếc - Từ điển Việt
-
'tham Công Tiếc Việc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tham Công Tiếc Việc
-
7 Dấu Hiệu Chứng Tỏ Bạn Là Người Tham Công Tiếc Việc
-
Tham Công Tiếc Việc - Là Nó Tốt Hay Xấu? Nghiện Công Việc Phân Loại
-
THAM CÔNG TIẾC VIỆC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch