THAM CÔNG TIẾC VIỆC Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch
Có thể bạn quan tâm
THAM CÔNG TIẾC VIỆC Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch STính từDanh từtham công tiếc việc
workaholic
tham công tiếc việcnghiện công việcworkaholism
tham công tiếc việcnghiện làm việcnghiện công việc
{-}
Phong cách/chủ đề:
The main signs of workaholism are represented by the following manifestations.Ông sống ở thị trấn Baron với con gái của mình, người thường xuyên la mắng ông về hành vi tham công tiếc việc của mình.
He lives in the town of Baron with his daughter, who often scolds him for his workaholic behavior.Dưới vỏ bọc của tham công tiếc việc ẩn giấu rất nhiều vấn đề tâm lý, mặc cảm, sợ hãi.
Under the guise of workaholism hides a lot of psychological problems, complexes, fears.Ngày nay, khá nhiều nhà khoa học đã đồng ý về quan điểm rằng tham công tiếc việc có ảnh hưởng tiêu cực đến sức khỏe con người.
Today, quite a few scientists agreed on the view that workaholism has a negative effect on human health.Đồng thời, tham công tiếc việc gây ra thiệt hại không nhỏ cho cá nhân so với phụ thuộc hóa học.
At the same time, workaholism causes no less damage to the individual than chemical dependencies.Combinations with other parts of speechSử dụng với danh từsự cố đáng tiếctai nạn đáng tiếccảm giác hối tiếcSử dụng với trạng từrất tiếcthật tiếcchẳng tiếccũng tiếchơi tiếcSử dụng với động từđáng tiếc thay cảm thấy hối tiếcÔng là tuyệt vọng để có được kết hôn,nhưng cách tham công tiếc việc của mình để anh ấy ít thời gian để cập nhật.
He is desperate to get married, but his workaholic ways leave him little time to date.Một nữ luật sư tham công tiếc việc buộc phải thay đổi lại cuộc sống khi chồng cô đột ngột quyết định bỏ đi.
A workaholic attorney is forced to reinvent her life after her husband suddenly leaves….Sự lựa chọn của tôi, như tôi thấy bản thân mình được phản ánh trong cô ấy,là tôi chọn con đường nào… tham công tiếc việc hay cân bằng?
My choice, as I see my self reflected in her,is what path do I choose… workaholism or balance?Trợ lý tham công tiếc việc Atobe Arihito ngủ thiếp đi trên chiếc xe buýt của công ty anh ta đang đi nghỉ.
Workaholic assistant Atobe Arihito fell asleep in his company's bus that was traveling for a vacation.Ngược lại, điều này cũng có nghĩa làtòa án sẽ không thiên vị cha mẹ là một người tham công tiếc việc kiếm tiền quá nhiều.
Conversely, this also means a courtwill not favor a parent who is a workaholic who makes too much money.Xem xét lại thói quen tham công tiếc việc và tìm cách lành mạnh để giảm thiểu hoặc đối phó với các sự kiện căng thẳng trong cuộc sống.
Rethink workaholic habits and find healthy ways to minimize or deal with stressful events in your life.Ngoài ra, các nhà khoa học đã phát hiện ra rằngkiến có thể tự hào không chỉ là" tham công tiếc việc", mà còn có khả năng thể chất đáng kinh ngạc.
In addition, scientists have found that antscan boast not only an enviable"workaholism," but also striking physical abilities.Diệm là một người tham công tiếc việc, có thể nắm giữ hàng giờ trước khi các nhà báo và những người khách khác đến Dinh Tổng thống.
Diem was a workaholic who could hold forth for hours before journalists and other visitors to the Presidential Palace.Căng thẳng cảm xúc mãn tính cũng được quan sát là kết quả của việc làm công việc đơn điệu mỗi ngày không dẫn đến sự phát triển cá nhân, không cho phép bảnthân nghỉ ngơi hợp lý, tham công tiếc việc, thiếu giao tiếp.
Chronic emotional stress is also observed as a result of doing monotonous work every day that does not lead to personal development,depriving oneself of proper rest, workaholism, lack of communication.Xem xét lại thói quen tham công tiếc việc và tìm cách lành mạnh để giảm thiểu hoặc đối phó với các sự kiện căng thẳng trong cuộc sống.
Review your workaholic work habits and find a healthy way to minimize or otherwise cope with stressful events in your life.Ngay cả ở Nhật Bản, chính phủ đang khuyến khích các công ty cho phép nghỉ buổi sáng thứ Hai,mặc dù các kế hoạch khác ở quốc gia tham công tiếc việc này nhằm thuyết phục nhân viên làm việc nhẹ nhàng, thư giãn hơn đã không có mấy hiệu quả.
Even in Japan, the government is encouraging companies to allow Monday mornings off,although other initiatives in the workaholic country to persuade employees to take it easy have had little effect.Một kiến trúc sư tham công tiếc việc tìm thấy một từ xa phổ quát cho phép ông nhanh chóng chuyển tiếp và tua lại các phần khác nhau của cuộc đời mình.
A workaholic architect finds a universal remote that allows him to fast-forward and rewind to different parts of his life.Thông thường, người ta không muốn bất cứ điều gì, và sự hiện diện của cảm giác bất lực là do kiệt sức về mặt cảm xúc,đặc biệt là đối với những người giúp đỡ nghề nghiệp hoặc tham công tiếc việc, và điều này thường được phản ánh trong lĩnh vực chuyên nghiệp, mà không ảnh hưởng đến phần còn lại của cuộc sống.
Often, one doesn't want anything, and the presence of a feeling of powerlessness is due to emotional burnout,peculiar mainly to people of helping professions or workaholics, and this is often reflected in the professional sphere, without affecting the rest of life.Trong nhiều nền văn hóa,thời gian làm việc dài và tham công tiếc việc có ý nghĩa tích cực- chẳng hạn như sự cống hiến, cam kết và sự kiên trì.
In many cultures, long working hours and workaholism have positive connotations-- such as dedication, commitment, and perseverance.Nhớ rằng tham công tiếc việc có thể là nguyên nhân của trầm cảm và mệt mỏi về thể chất và tinh thần, và nếu không được giải quyết nhanh chóng, nó sẽ biến thành tình trạng vĩnh viễn.
Remember, workaholism can be a reason for depression and physical and mental weariness, and if not addressed fast, it can grow into a permanent state.Các doanh nghiệp Nhật Bản cũng đang cố gắng giải quyết văn hóa tham công tiếc việc bao trùm quốc gia của họ sau khi một nhân viên công ty quảng cáo Nhật Bản tự tử, sau một tháng, anh ta đã làm việc hơn 100 giờ.
Japanese businesses are also attempting to address the workaholic culture that pervades their nation after a Japanese ad agency employee committed suicide, following a month in which he worked more than 100 hours of overtime.Do đó, tham công tiếc việc như một biến thể của hành vi gây nghiện nên được nói khi hoạt động chuyên nghiệp được thực hiện ở trạng thái tâm trí, một ý nghĩa của cuộc sống, là nguồn thỏa mãn duy nhất.
Hence, workaholism as a variation of addictive behavior should be spoken when professional activity is made“state of mind”, meaning of life, the only source of satisfaction.Tuy nhiên, Kanai lập luận rằng tham công tiếc việc không phải là một đặc điểm tâm lý, mà là kết quả từ sự thích nghi với nhu cầu làm việc quá tải.
However, Kanai argued that workaholism is not a psychological trait, but rather results from adaptation to that work demand overload.Nhưng lối sống tham công tiếc việc của Tom đã khiến anh ấy bị tách khỏi gia đình, đặc biệt là cô vợ xinh đẹp Lara( Jennifer Garner) và cô con gái đáng yêu Rebecca( Malina Weissman).
But Tom's workaholic lifestyle has disconnected him from his family, particularly his wife Lara(Jennifer Garner) and daughter Rebecca(Malina Weissman).Àh nói tới đây em mới nhớ, em là một cô gái tham công tiếc việc vì vậy chắc anh sẽ không phiền nếu như có một ngày phải đợi em ở công ty tới 8 giờ tối mà em vẫn chưa chịu về?
Ah I remember talking about this, I was a workaholic girl so sure he would not mind if I have to wait a day in the company to 8 pm that she was not liable for?Janet lo lắng rằng anh trai tham công tiếc việc đang hủy hoại sức khỏe của mình, vì vậy cô đã gọi bác sĩ gia đình để cho anh ta một loại thuốc bổ hồi sinh.
Janet is worried that her workaholic brother is ruining his health, so she calls in the family doctor to give him a reviving tonic.( Spence& Robbins, 1992)Có ba yếu tố xác định tham công tiếc việc: sự tham gia công việc cao, bị thúc đẩy hoặc bị ép buộc phải làm việc bởi những áp lực bên trong, và hưởng thụ công việc thấp.
(Spence& Robbins, 1992) There are three defining factors of workaholism: high work involvement, being driven to or compelled to work by inner pressures, and low enjoyment of work.Ở Manhattan, Kate là một đầu bếp tham công tiếc việc của nhà hàng Bleecker 22 thuộc sở hữu của Paula, người đã đưa cô đến bác sĩ chuyên khoa tâm lý bởi cô đầu bếp của mình không quan tâm đến bất kỳ thứ gì khác trong cuộc sống ngoại trừ việc nấu ăn và kiểm soát nhà bếp.
In Manhattan, the workaholic Kate(Catherine Zeta-Jones) is the chef of the 22 Bleecker Restaurant owned by Paula, who sent her to a therapist because she had no other interest in life but cooking and controlling her kitchen.Hiển thị thêm ví dụ
Kết quả: 28, Thời gian: 0.4256 ![]()
thảm cỏ xanhthảm của bạn

Tiếng việt-Tiếng anh
tham công tiếc việc English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension
Ví dụ về việc sử dụng Tham công tiếc việc trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh
- Colloquial
- Ecclesiastic
- Computer
Từng chữ dịch
thamdanh từthamvisitthamđộng từtakejointhamtake partcôngđộng từcôngcôngtính từpublicsuccessfulcôngdanh từworkcompanytiếctính từsorrytiếctrạng từunfortunatelysadlytiếcdanh từregretpityviệcdanh từworkjobfailure STừ đồng nghĩa của Tham công tiếc việc
workaholicTruy vấn từ điển hàng đầu
Tiếng việt - Tiếng anh
Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3Từ khóa » Tiếc Việc Nghĩa Là Gì
-
Tham Công Tiếc Việc Là Gì Và 7 Bước Giải Thoát - FuSuSu
-
Tham Công Tiếc Việc Có Phải Là Chăm Chỉ? Dấu Hiệu Và Giải Pháp
-
6 Dấu Hiệu Của Người Tham Công Tiếc Việc | Talent Community
-
Tham Công Tiếc Việc Là Gì? - Từ điển Thành Ngữ Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tham Công Tiếc Việc" - Là Gì?
-
Nghĩa Của Từ Tham Công Tiếc Việc - Từ điển Việt
-
Nghĩa Của Từ Tiếc - Từ điển Việt
-
'tham Công Tiếc Việc' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt - Từ Tham Công Tiếc Việc Là Gì
-
Tham Công Tiếc Việc
-
7 Dấu Hiệu Chứng Tỏ Bạn Là Người Tham Công Tiếc Việc
-
Tham Công Tiếc Việc - Là Nó Tốt Hay Xấu? Nghiện Công Việc Phân Loại