Nghĩa Của Từ Tộc Trưởng - Từ điển Việt
Có thể bạn quan tâm
Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;
Công cụ cá nhân
- Tratu Mobile
- Plugin Firefox
- Forum Soha Tra Từ
- Thay đổi gần đây
- Trang đặc biệt
- Bộ gõ
- Đăng nhập
- Đăng ký
-
Danh từ
người đàn ông là trưởng của ngành trưởng một dòng họ.
Đồng nghĩa: trưởng tộc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/T%E1%BB%99c_tr%C6%B0%E1%BB%9Fng »tác giả
Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ - Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Bạn còn lại 350 ký tự. |
Từ khóa » Tộc Trưởng Nghĩa Là Gì
-
Tộc Trưởng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tộc Trưởng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tộc Trưởng" - Là Gì?
-
Tộc Trưởng Nghĩa Là Gì?
-
'tộc Trưởng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tộc Trưởng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tộc Trưởng
-
Tù Trưởng – Wikipedia Tiếng Việt
-
TỘC TRƯỞNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Tộc Trưởng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vai Trò Của Tộc Trưởng Xưa Và Nay
-
Việc Họ Và Vai Trò Trưởng Họ Thời Nay
-
Vị Tộc Trưởng Giáo Khu
-
Vai Trò Và Trách Nhiệm Của Trưởng Tộc Xưa Và Nay