Từ Tộc Trưởng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Tra cứu Từ điển tiếng Việt
tộc trưởng | dt. C/g. Trưởng-tộc, người lớn tuổi nhất trong họ; người được hội-đồng gia-tộc bàu lên cầm đầu một họ trước pháp-luật. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Lê Văn Đức |
tộc trưởng | - d. 1. Người nhiều tuổi nhất trong một họ. 2. Người đứng đầu một tộc đoàn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tộc trưởng | dt. 1. Người đàn ông là trưởng của ngành trưởng trong một dòng họ. 2. Người đứng đầu một tộc đoàn. |
Nguồn tham chiếu: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tộc trưởng | dt (H. trưởng: người đứng đầu) Người đứng đầu trong một họ: Ngày giỗ tổ, họp nhau ở nhà ông tộc trưởng. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Nguyễn Lân |
tộc trưởng | dt. Người đứng đầu trong họ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Thanh Nghị |
tộc trưởng | .- d. 1. Người nhiều tuổi nhất trong một họ. 2. Người đứng đầu một tộc đoàn. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Việt Tân |
tộc trưởng | Người đứng đầu trong họ: Người tộc-trưởng giữ nhà thờ họ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
- tôi
- tôi
- tôi con
- tôi đòi
- tôi gian
- tôi hiền
* Tham khảo ngữ cảnh
Chỉ những tộc trưởng hay người lập công lớn mới được mai táng như thế. |
Bà con ai chưa hiểu , chưa biết về chủ trương , đường lối của Đảng và pháp luật đều hỏi ttộc trưởng, già làng. |
Bí thư , già làng Klong Ba cho rằng : Để triển khai tốt công việc , để dân hiểu , dân tin... trước hết , già làng , ttộc trưởng, đảng viên phải biết làm gương. |
Nhờ hiểu rõ phong tục , tập quán của đồng bào mình , già Klong Ba chọn cách quản lý theo họ tộc , vận dụng vai trò , uy tín của ttộc trưởngnhằm mang lại hiệu quả cao. |
Những tình huống thường gặp ở chương trình đó là phải tự trèo lên cây hái dừa , tự chặt cây làm lều ngủ , tự bắt cua nấu ăn ,....Chương trình đã đến nhiều khu vừng ở Indonesia , Châu Phi ,..... Show vẫn tiếp tục được sản xuất , thế nhưng sau khi ttộc trưởngKim Byung Man gặp phải chấn thương và buộc phải ngừng ghi hình theo yêu cầu của bác sĩ , chương trình vẫn chưa tìm ra giải pháp giải quyết. |
Vị ttộc trưởngnhỏ thó ngoắc tay ra hiệu cả đoàn theo ông về làng để tìm thông dịch viên , bởi con trai ông biết một trong những thổ ngữ mà những thổ dân dẫn đường cho chúng tôi sử dụng. |
* Từ đang tìm kiếm (định nghĩa từ, giải thích từ): tộc trưởng
Bài quan tâm nhiều
Chữ quốc ngữ - Sự hình thành, phát triển và những đóng góp và văn hóa Việt Nam
Lịch sử chữ Quốc ngữ và vấn đề chuẩn hóa chính tả hiện nay
Cuốn sách in chữ quốc ngữ đầu tiên của Việt Nam lên hạng vô giá
65 năm ngành Ngôn ngữ học: Thành tựu “Giữ gìn sự trong sáng tiếng Việt” và những vấn đề đặt ra hiện nay
Lịch sử đầy sóng gió của chữ quốc ngữ
Từ khóa » Tộc Trưởng Nghĩa Là Gì
-
Tộc Trưởng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tộc Trưởng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tộc Trưởng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tộc Trưởng" - Là Gì?
-
Tộc Trưởng Nghĩa Là Gì?
-
'tộc Trưởng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tộc Trưởng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tộc Trưởng
-
Tù Trưởng – Wikipedia Tiếng Việt
-
TỘC TRƯỞNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Vai Trò Của Tộc Trưởng Xưa Và Nay
-
Việc Họ Và Vai Trò Trưởng Họ Thời Nay
-
Vị Tộc Trưởng Giáo Khu
-
Vai Trò Và Trách Nhiệm Của Trưởng Tộc Xưa Và Nay