Tộc Trưởng - Wiktionary Tiếng Việt
Có thể bạn quan tâm
Bước tới nội dung IPA theo giọng
Nội dung
chuyển sang thanh bên ẩn- Đầu
- Mục từ
- Thảo luận
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Đọc
- Sửa đổi
- Xem lịch sử
- Các liên kết đến đây
- Thay đổi liên quan
- Tải lên tập tin
- Liên kết thường trực
- Thông tin trang
- Trích dẫn trang này
- Tạo URL rút gọn
- Tải mã QR
- Chuyển sang bộ phân tích cũ
- Tạo một quyển sách
- Tải dưới dạng PDF
- Bản in được
Tiếng Việt
[sửa]Cách phát âm
| Hà Nội | Huế | Sài Gòn | |
|---|---|---|---|
| tə̰ʔwk˨˩ ʨɨə̰ŋ˧˩˧ | tə̰wk˨˨ tʂɨəŋ˧˩˨ | təwk˨˩˨ tʂɨəŋ˨˩˦ | |
| Vinh | Thanh Chương | Hà Tĩnh | |
| təwk˨˨ tʂɨəŋ˧˩ | tə̰wk˨˨ tʂɨəŋ˧˩ | tə̰wk˨˨ tʂɨə̰ʔŋ˧˩ | |
Danh từ
tộc trưởng
- Người nhiều tuổi nhất trong một họ.
- Người đứng đầu một tộc đoàn.
Tham khảo
- Hồ Ngọc Đức (biên tập viên) (2003), “tộc trưởng”, trong Việt–Việt (DICT), Leipzig: Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)
- Mục từ tiếng Việt
- Mục từ có cách phát âm IPA tiếng Việt
- Danh từ/Không xác định ngôn ngữ
- Danh từ tiếng Việt
- Mục từ dùng cấu trúc mục từ Wiktionary cũ
- Trang có đề mục ngôn ngữ
- Trang có 0 đề mục ngôn ngữ
Từ khóa » Tộc Trưởng Nghĩa Là Gì
-
Tộc Trưởng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tộc Trưởng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tộc Trưởng" - Là Gì?
-
Tộc Trưởng Nghĩa Là Gì?
-
'tộc Trưởng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Từ Điển - Từ Tộc Trưởng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
-
Tộc Trưởng
-
Tù Trưởng – Wikipedia Tiếng Việt
-
TỘC TRƯỞNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Tộc Trưởng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vai Trò Của Tộc Trưởng Xưa Và Nay
-
Việc Họ Và Vai Trò Trưởng Họ Thời Nay
-
Vị Tộc Trưởng Giáo Khu
-
Vai Trò Và Trách Nhiệm Của Trưởng Tộc Xưa Và Nay