Từ Điển - Từ Tộc Trưởng Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm
Có thể bạn quan tâm
Chữ Nôm Toggle navigation
- Chữ Nôm
- Nghiên cứu Hán Nôm
- Công cụ Hán Nôm
- Tra cứu Hán Nôm
- Từ điển Hán Nôm
- Di sản Hán Nôm
- Thư viện số Hán Nôm
- Đại Việt sử ký toàn thư
- Truyện Kiều
- Niên biểu lịch sử Việt Nam
- Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
- Từ Điển
- Lịch Vạn Sự
Từ Điển
Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: tộc trưởng
tộc trưởng | dt. C/g. Trưởng-tộc, người lớn tuổi nhất trong họ; người được hội-đồng gia-tộc bàu lên cầm đầu một họ trước pháp-luật. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Lê Văn Đức |
tộc trưởng | - d. 1. Người nhiều tuổi nhất trong một họ. 2. Người đứng đầu một tộc đoàn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển mở - Hồ Ngọc Đức |
tộc trưởng | dt. 1. Người đàn ông là trưởng của ngành trưởng trong một dòng họ. 2. Người đứng đầu một tộc đoàn. |
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt |
tộc trưởng | dt (H. trưởng: người đứng đầu) Người đứng đầu trong một họ: Ngày giỗ tổ, họp nhau ở nhà ông tộc trưởng. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân |
tộc trưởng | dt. Người đứng đầu trong họ. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Thanh Nghị |
tộc trưởng | .- d. 1. Người nhiều tuổi nhất trong một họ. 2. Người đứng đầu một tộc đoàn. |
Nguồn tham khảo: Từ điển - Việt Tân |
tộc trưởng | Người đứng đầu trong họ: Người tộc-trưởng giữ nhà thờ họ. |
Nguồn tham chiếu: Từ điển - Khai Trí |
* Từ tham khảo:
tôi
tôi
tôi con
tôi đòi
tôi gian
* Tham khảo ngữ cảnh
Chỉ những tộc trưởng hay người lập công lớn mới được mai táng như thế. |
* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): tộc trưởng
* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt
Bài quan tâm-
Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển
-
Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân
-
Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam
-
Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam
-
Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm
Từ khóa » Tộc Trưởng Nghĩa Là Gì
-
Tộc Trưởng - Wiktionary Tiếng Việt
-
Tộc Trưởng Là Gì? Hiểu Thêm Văn Hóa Việt - Từ điển Tiếng Việt
-
Nghĩa Của Từ Tộc Trưởng - Từ điển Việt
-
Từ điển Tiếng Việt "tộc Trưởng" - Là Gì?
-
Tộc Trưởng Nghĩa Là Gì?
-
'tộc Trưởng' Là Gì?, Từ điển Tiếng Việt
-
Tộc Trưởng
-
Tù Trưởng – Wikipedia Tiếng Việt
-
TỘC TRƯỞNG - Nghĩa Trong Tiếng Tiếng Anh - Từ điển
-
Từ Tộc Trưởng Là Gì - Tra Cứu Từ điển Tiếng Việt
-
Vai Trò Của Tộc Trưởng Xưa Và Nay
-
Việc Họ Và Vai Trò Trưởng Họ Thời Nay
-
Vị Tộc Trưởng Giáo Khu
-
Vai Trò Và Trách Nhiệm Của Trưởng Tộc Xưa Và Nay