Nghĩa Của Từ Trần - Từ điển Việt

Anh - ViệtAnh - AnhViệt - AnhPháp - ViệtViệt - PhápViệt - ViệtNhật - ViệtViệt - NhậtAnh - NhậtNhật - AnhViết TắtHàn - ViệtTrung - Việt Từ ngày 06/12/2011 Tra từ sử dụng VietId đăng nhập.
Công cụ cá nhân
  • Tratu Mobile
  • Plugin Firefox
  • Forum Soha Tra Từ
  • Thay đổi gần đây
  • Trang đặc biệt
  • Bộ gõ
  • Đăng nhập
  • Đăng ký
  • Danh từ

    mặt phẳng nằm ngang giới hạn phía trên cùng của gian phòng hoặc toa xe
    đầu chạm vào trần xe ngó trân trân lên trần nhà

    Danh từ

    cõi đời, thế giới mà con người sinh sống
    tiên giáng trần lìa trần (chết) người trần trần sao âm vậy Đồng nghĩa: cõi trần, dương gian, dương thế, trần thế

    Tính từ

    ở trạng thái để lộ nửa phần trên của thân thể
    mình trần trùng trục cởi trần tấm lưng trần
    ở trạng thái không được che, bọc, để lộ cả ra
    để đầu trần đi giữa trời nắng lưỡi lê tuốt trần
    (cái xấu xa) ở trạng thái không còn được che đậy nữa mà để lộ rõ nguyên hình, chân tướng
    lột trần mặt nạ phơi trần bộ mặt xấu xa
    ở trạng thái không có cái thường đi kèm theo, mà chỉ độc có như thế mà thôi
    cưỡi ngựa trần (không có yên) nằm ngủ trần, không cần màn

    Phụ từ

    chỉ độc như thế mà thôi, không còn gì khác nữa
    trong nhà có trần bộ bàn ghế trên người chỉ trần chiếc quần cộc Lấy từ « http://tratu.soha.vn/dict/vn_vn/Tr%E1%BA%A7n »

    tác giả

    Khách Tìm thêm với Google.com : NHÀ TÀI TRỢ
  • Mời bạn đăng nhập để đăng câu hỏi và trả lời. EN VN
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
Vui lòng ấn F9 để gõ tiếng Việt có dấu. X ;

Từ khóa » đường Trần Có Nghĩa Là Gì