Từ Điển - Từ Dương Trần Có ý Nghĩa Gì - Chữ Nôm

Chữ Nôm Toggle navigation
  • Chữ Nôm
  • Nghiên cứu Hán Nôm
  • Công cụ Hán Nôm
    • Tra cứu Hán Nôm
    • Từ điển Hán Nôm
  • Di sản Hán Nôm
    • Thư viện số Hán Nôm
    • Đại Việt sử ký toàn thư
    • Truyện Kiều
    • Niên biểu lịch sử Việt Nam
    • Danh sách Trạng Nguyên Việt Nam
  • Từ Điển
  • Lịch Vạn Sự

Từ Điển

Tra cứu Từ điển Tiếng Việt - từ: dương trần

dương trần Nh. Dương gian.
Nguồn tham khảo: Đại Từ điển Tiếng Việt
dương trần dt (H. dương: trái với âm; trần: bụi; đời người) Cõi đời: Cũng đều xuống chốn dương trần vui chơi (LVT).
Nguồn tham khảo: Từ điển - Nguyễn Lân

* Từ tham khảo:

dương uỷ

dương uỷ

dương uỷ

dương vật

dương vây dương càng

* Tham khảo ngữ cảnh

Tôi tin rằng chết không phải là hết nhưng dương trần và âm cảnh vẫn có tương quan và tôi thấy cảnh người sống và người chết thông cảm với nhau có một cái gì làm cho ta xúc động và kính cẩn.

* Từ đang tra cứu (Ý nghĩa của từ, giải nghĩa từ): dương trần

* Xem thêm: Từ điển Giúp đọc Nôm và Hán Việt

Bài quan tâm
  • Vài nét về chữ Nôm, nguồn gốc và sự phát triển

  • Truyện Kiều: Ngẫm hay muôn sự tại Trời, Trời kia đã bắt làm người có thân

  • Khái lược Về Văn học Chữ Nôm Ở Việt Nam

  • Cấu tạo và nguồn gốc của chữ Nôm – chữ của dân tộc Việt Nam

  • Sấm Trạng Trình ký bản chữ Nôm

Từ khóa » đường Trần Có Nghĩa Là Gì