Từ điển Tiếng Việt"đường tràn"
là gì? Anh-Việt Việt-Anh Nga-Việt Việt-Nga Lào-Việt Việt-Lào Trung-Việt Việt-Trung Pháp-Việt Việt-Pháp Hàn-Việt Nhật-Việt Italia-Việt Séc-Việt Tây Ban Nha-Việt Bồ Đào Nha-Việt Đức-Việt Na Uy-Việt Khmer-Việt Việt-Khmer Việt-Việt
Tìm
đường tràn
1. Trong công trình thuỷ lợi, ĐT được xây dựng ở các đầu mối thuỷ lợi của hồ chứa nước có đập không tràn bằng vật liệu tại chỗ như đập đất, đập đá, vv., để tháo nước thừa trong mùa lũ nhằm đảm bảo cho hệ thống công trình làm việc an toàn. Có 2 loại: a) ĐT dọc: nằm ở trên bờ hồ chứa nước chạy dọc theo đường đồng mức của địa hình; gồm 3 bộ phận chính: kênh dẫn vào, ngưỡng tràn, kênh tháo là một dốc nước hoặc bậc nước; dòng chảy từ hồ chứa vào kênh dẫn chảy thuận dòng vào ngưỡng tràn và sau đó chảy qua ngưỡng tràn vào kênh tháo để chảy xuống hạ lưu hồ chứa. b) ĐT ngang: được xây dựng ở bờ hồ chứa khi ở đầu mối công trình không có vị trí thích hợp để làm ĐT dọc, nhất là lúc địa hình hai bờ sông rất dốc và hẹp; ĐT ngang có các bộ phận: ngưỡng tràn, máng bên nằm trực tiếp sau ngưỡng tràn và kênh tháo; đặc điểm chủ yếu của ĐT ngang là sau khi nước chảy qua ngưỡng tràn vào máng bên, dòng nước sẽ chuyển theo phương vuông góc hoặc gần vuông góc với phương dòng chảy trên ngưỡng tràn và sau đó chảy vào kênh tháo như đối với kênh tháo ĐT dọc; dòng chảy trong máng bên là dòng biến lượng, xoắn ốc khá phức tạp.
2. Đối với giao thông, ĐT là đoạn đường bộ xây dựng cắt ngang qua dòng nước, thường là dòng suối, có nền đường là đá hộc xếp (đôi khi có cả cống) cho phép dòng nước vẫn thông thoát qua thân đường. Khi mùa nước, dòng nước có thể chảy tràn qua mặt đường, nhưng xe ô tô vẫn có thể qua lại được giữa 2 hàng cột thuỷ trí ở hai bên mép ĐT. Giao thông trên ĐT chỉ bị gián đoạn trong một thời gian ngắn khi mức nước quá cao (thường từ vài giờ đến vài ngày).
Tra câu | Đọc báo tiếng Anh
đường tràn
spillway |
đường tràn khẩn cấp: emergency spillway |
overflow routing |
|
overflow route |
|