NGOẠI TRÚ VÀ NỘI TRÚ Tiếng Anh Là Gì - Trong Tiếng Anh Dịch - Tr-ex

NGOẠI TRÚ VÀ NỘI TRÚ Tiếng anh là gì - trong Tiếng anh Dịch ngoại trú và nội trúoutpatient and inpatientngoại trú và nội trúnội trú và ngoại

Ví dụ về việc sử dụng Ngoại trú và nội trú trong Tiếng việt và bản dịch của chúng sang Tiếng anh

{-}Phong cách/chủ đề:
  • Colloquial category close
  • Ecclesiastic category close
  • Computer category close
Chúng tôi cung cấp cả dịch vụ ngoại trú và nội trú, bao gồm.We provide both outpatient and inpatient services, including.Mount Elizabeth cung cấp đầy đủcác dịch vụ y tế chuyên biệt, bao gồm cả ngoại trú và nội trú.Mount Elizabeth offers awide range of specialist medical services, both outpatient and inpatient.Khám nghiệm pháp y tâm thần ngoại trú và nội trú là gì?What is an outpatient and inpatient forensic psychiatric examination?Biên lai có thểđược nhập trực tiếp từ khoa Ngoại trú và Nội trú.Receipts can be directly imported from Outpatient and Inpatient department.Khi đến Nga, bạn cần phải mua bảo hiểm y tế tự nguyện( DMS) bao gồm các dịch vụ y tế tối thiểu theoquy định của pháp luật Nga( bao gồm chăm sóc ngoại trú và nội trú, nhập viện, vận chuyển) và được chấp nhận tại các phòng khám và bệnh viện gần nơi bạn học. hoặc nơi cư trú..Upon arrival in Russia you need to purchase a voluntary health insurance(VHI) policy, which covers the minimum ofmedical services required by Russian law(including out-patient and in-patient care, hospitalisation and transportation)and is accepted at clinics and hospitals located near the place of your studies or residence.Theo dõi chi phí tư vấncho các lần khám và thủ thuật ngoại trú và nội trú.Consultant Management module of hospitalmanagement system tracks consultant charges for outpatient and inpatient visits and procedures.Khi đến Nga, bạn cần phải mua bảo hiểm y tế tự nguyện( DMS) bao gồm các dịch vụ y tế tối thiểu theo quy định của pháp luật Nga(bao gồm chăm sóc ngoại trú và nội trú, nhập viện, vận chuyển) và được chấp nhận tại các phòng khám và bệnh viện gần nơi bạn học. hoặc nơi cư trú..Upon arrival, you should purchase a voluntary medical insurance policy which covers the costs of a minimal list ofmedical services described in the Russian law(including outpatient and inpatient care, hospitalization,and medical transportation) and can be used for covering the costs of services rendered by clinics and hospitals located near your place of study or residence.Hơn một trăm ngànbệnh nhân được chăm sóc ngoại trú và chăm sóc nội trú hàng năm.Over one hundred thousand patients receive outpatient and inpatient care every year.Chi phí từ 2.000 đến 10.000$ tùy theo loại phẫu thuật, gây mê được sử dụng,cho dù là thủ thuật nội trú hay ngoại trú và đã bao gồm bảo hiểm.Cost Anywhere from $2,000 to $10,000, depending on the type of surgery, the anesthesia used,whether the procedure is inpatient or outpatient, and your insurance coverage.Mức độ chăm sóc và các thiết lập khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu của bạn,chẳng hạn như các chương trình bệnh nhân ngoại trú, nội trú và nội trú.Levels of care and settings that vary depending on your needs, such as outpatient,residential and inpatient programs.Là nhà quản lý công nghệ y tế Họ là lý tưởng đủ điều kiện đểphát triển các khái niệm chiến lược sử dụng cho các công trình dự phòng, điều trị ngoại trú và điều trị nội trú, không chỉ giảm chi phí, mà còn mang lại lợi thế cạnh tranh.As health technology managers They are ideally qualified todevelop strategic concepts of use for preventive, outpatient and inpatient care structures, not only reduce costs, but also bring competitive advantages.Bệnh viện FV mới đây đã tăng vốn đầu tư từ 44 triệu USD lên 65 triệu USD nhằm đầu tư thêm trang thiết bị, xây dựng thêm một khu khám bệnh, mở phòng khám tại Quận 1( TP. HCM),cải tạo và mở rộng khu vực khám ngoại trú và khu điều trị nội trú khoa nhi;The hospital increased its investment from USD44 million when it opened to USD65 million recently for buying more equipment, building another consultation centre, opening a clinic in District 1 in Ho Chi Minh City,renovating and expanding the outpatient consultation area and paediatric ward;Khai trương vào ngày 24 tháng 11 năm 2017, bệnh viện có hơn 200 nhân viên và có một trung tâm ngoại trú nhi khoa, một bộ phẫu thuật, một bộ tim mạch, một bộ chỉnh hình, một bộ phụ khoa, một bộ ung thư, một trung tâm lọc máu,một bộ hóa trị ngoại trú và một bộ nội soi.[ 1][ 2].Opened on 24 November 2017, the hospital employs over 200 staff and has a pediatric outpatient centre, a surgical suite, a cardiac suite, an orthopedics suite, a gynecology suite, an oncology suite,a dialysis centre, an outpatient chemotherapy suite and an endoscopy suite.[1][3].Ngoài ra còn cóđến 20.743 ca phẫu thuật ngoại trú và 18.437 ca phẫu thuật nội trú được thực hiện tại bệnh viện.Outpatient surgeries and 18,437 inpatient surgeries were performed at the hospital.Cơ sở y tế nổi tiếng thế giới của chúng tôi cung cấp dịch vụ chăm sóc bệnh nhân hàng đầu, tư vấn nội/ ngoại trú, và điều trị cho nhiều tình trạng miệng, mặt và cổ.Our world-renowned facility provides topnotch patient care, in-patient/out-patient consultation, and treatment for a variety of conditions of the mouth, face, and neck.Bao hiểm cho các khoản chi phí y tế nội trú và ngoại trú phát sinh do Tai nạn hoặc bệnh.Cover out-patient and in-patient medical expenses due to an accident or sickness.Dịch vụ Sức khỏe Hành vi Dịch vụ Nội và Ngoại trú được cung cấp qua phòng sức khỏe hành vi của Hạt khi có giấy giới thiệu.Behavioral Health Services Inpatient and Outpatient services provided through the County behavioral health department with referral.Ở đây cung cấp dịch vụ cho cả bệnh nhân nội trú và ngoại trú, với các bác sĩ ở mọi lĩnh vực trực sẵn ở cơ sở 24 giờ.The hospital provides service in both inpatient and outpatient departments with physicians in every field of medicine available on a 24 hours basis.Trong cả hai nhóm điều trị nội trú và ngoại trú nên bắt đầu điều trị với warfarin sodium khi thích hợp( thường trong vòng 72 giờ sau khi tiêm Lovenox).In both outpatient and inpatient(hospital) treatments, initiate warfarin sodium therapy when appropriate(usually within 72 hours of Lovenox).Gerod Buckhalter cho biết anh đã không thể tỉnh táo hơn 4 tháng kể từ khi 15 tuổi, mặc dù đã thử nhiều loại thuốc vàcác phương pháp điều trị nội trú và ngoại trú khác.According to Gerod Buckhalter, he has been unable to remain sober for more than four months since the age of 15 despite trying several medications, detoxes,and other inpatient or outpatient addiction treatments.Trong cả hai nhóm điều trị nội trú và ngoại trú nên bắt đầu điều trị với warfarin sodium khi thích hợp( thường trong vòng 72 giờ sau khi tiêm Enoxaparine natrium).In both outpatient and inpatient(hospital) treatments, warfarin sodium therapy should be initiated when appropriate(usually within 72 hours of Enoxaparin Sodium Injection).Gerod Buckhalter cho biết anh đã không thể tỉnh táo hơn 4 tháng kể từ khi 15 tuổi, mặc dù đã thử nhiều loạithuốc và các phương pháp điều trị nội trú và ngoại trú khác.Year-old hotel worker Gerod Buckhalter, said he had been unable to remain sober for more than four months since the age of 15,despite trying a variety of medications and other inpatient and outpatient treatments.Dựa trên nhu cầu riêng của mỗi cộng đồng phục vụ, các bệnh viện này cung cấp một loạt các dịch vụ chẩn đoán,y tế và phẫu thuật trong thiết lập nội trú và ngoại trú.Based on the unique needs of each community served, these hospitals offer a wide range of diagnostic,medical and surgical services in inpatient and outpatient settings.Sevoflurane được chỉ định để gây mê và duy trì gây tê tổng quát ở người lớn vàbệnh nhi cho các bệnh nhân nội trú và ngoại trú.Sevoflurane is indicated for induction and maintenance of general anesthesia in adult andpediatric patients for inpatient and outpatient surgery.Nghiên cứu ở nhiều quốc gia đã tìm thấy nó xảy ra ở khoảng 1% dân số nói chung, vàcó tới 1/ 5 bệnh nhân trong các chương trình điều trị nội trú và ngoại trú.Research in multiple countries has found it occurs in around 1% of the general population,and in up to one fifth of patients in inpatient and outpatient treatment programs.HPD được chẩn đoán thường xuyên gấp bốn lần ở phụ nữ khi so với nam giới.[ 1] Nó ảnh hưởng đến 2- 3% dân số nói chung và 10-15% ở các viện sức khỏe tâm thần nội trú và ngoại trú.[ 2].HPD is diagnosed four times as frequently in women as men.[1] It affects 2- 3% of the general population and 10-15% in inpatient and outpatient mental health institutions.[2].Cụ thể là chi phí y tế và chi phí nha khoa do tai nạn ởnước ngoài phải điều trị nội trú và ngoại trú thì đối với người trên 65 tuổi giới hạn bồi thường bằng ½ người dưới 65 tuổi.Specifically, medical and dentistry expensesdue to overseas accident must inpatient and outpatient treatment for over 65 age with a limit of½ of those under age 65.Tạo thanh toán cho cả bệnh nhân nội trú và ngoại trú.Generates billing for both inpatients and outpatients.Là bệnh viện duy nhất trên đảo Gozo, cung cấp cả dịch vụ y tế vàngoại trú cho bệnh nhân nội trú và ngoại trú.The Gozo General Hospital is the only hospital on the island of Gozo,providing both inpatient and outpatient medical and surgical services.Các nhà nghiên cứu đã kiểm thông tin y học trong vài thập kỷ từ Dự án Dịch tễ Rochester- một cơ sở dữ liệu quốc gia HoaKỳ về chăm sóc bệnh nhân nội và ngoại trú.The researchers examined several decades of medical information from the Rochester Epidemiology Project--a national database on inpatient and outpatient care.Hiển thị thêm ví dụ Kết quả: 182, Thời gian: 0.0192

Từng chữ dịch

ngoạitính từforeignexternalmaternalngoạidanh từstateexteriortrúdanh từresidenceresidentsheltertrúđộng từstaytrútính từpermanentsự liên kếtandnộitính từnộicivilinternaldomesticnộidanh từinterior ngoại trừ thay vìngoại trừ thời tiết

Truy vấn từ điển hàng đầu

Tiếng việt - Tiếng anh

Most frequent Tiếng việt dictionary requests:1-2001k2k3k4k5k7k10k20k40k100k200k500k0m-3 Tiếng việt-Tiếng anh ngoại trú và nội trú English عربى Български বাংলা Český Dansk Deutsch Ελληνικά Español Suomi Français עִברִית हिंदी Hrvatski Magyar Bahasa indonesia Italiano 日本語 Қазақ 한국어 മലയാളം मराठी Bahasa malay Nederlands Norsk Polski Português Română Русский Slovenský Slovenski Српски Svenska தமிழ் తెలుగు ไทย Tagalog Turkce Українська اردو 中文 Câu Bài tập Vần Công cụ tìm từ Conjugation Declension

Từ khóa » Khoa Nội Trú Tiếng Anh Là Gì