[Ngữ Pháp] Động Từ + -(으)ㄹ 거예요 (1) Thì Tương Lai
Có thể bạn quan tâm
≡ - Trang chủ
- Sách KIIP mới
- Sách KIIP cũ
- TOPIK
- Tiếng Hàn Sơ Cấp
- Tiếng Hàn Trung cấp
- Review Hàn Quốc
- Sách
September 8, 2018
Ngữ Pháp Sơ cấp [Ngữ pháp] Động từ + -(으)ㄹ 거예요 (1) Thì tương lai on 9/08/2018 09:35:00 AM 0 Comment Bài viết liên quanĐộng từ + (으)ㄹ 거예요(1) 가다-> 갈 거예요, 먹다-> 먹을 거예요 Ngữ pháp -(으)ㄹ 거예요 có 2 cách dùng: 1. Động từ + -(으)ㄹ 거예요: mang ý nghĩa thì tương lai 2. Động từ/ tính từ + -(으)ㄹ 거예요: mang ý nghĩa suy đoán, xem lại ở đây. Trước tiên hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지나: 엄마! 빨리 밥 주세요. 늦었어요. Mẹ ơi, nhanh chóng dọn cơm cho con với ạ. Con bị muộn mất rồi. 엄마: 여기 있어. 그런데 오늘 왜 이렇게 일찍 일어났어? Đây rồi đây. Nhưng tại sao hôm nay lại dậy sớm như thế này? 지나: 오늘 친구들과 선생님들이 농구 시합을 해요. 거기에 구경하러 갈 거예요. Hôm nay tụi bạn con và các thày cô thi đấu bóng rổ ạ. Con sẽ đến đó xem ạ. 엄마: 그래? 어디에서 해? Vậy sao? Thi đấu ở đâu thế? 지나: 학교 체육관에서 해요. 다른 친구들도 같이 갈 거예요 Ở nhà thi đấu của trường ạ. Con sẽ đi cùng các bạn khác nữa mẹ. 엄마: 오늘 언제 올거야? Vậy hôm nay mấy giờ sẽ về nhà? 지나: 3시쯤 돌아올 거예요. Khoảng 3 giờ con sẽ về ạ. 엄마: 알았어, 잘 다녀 와. Ừm, mẹ biết rồi, đi đi lại lại cẩn thận nha. 1. Sử dụng khi người nói nói về kế hoạch trong tương lai. Do vậy chủ ngữ là '나(저), 우리'. Dạng thân mật xuồng xã (반말) là ‘-(으)ㄹ 거야’, còn khi dùng ở dạng văn phạm có tính trang trọng (격식체) thì là '-(으)ㄹ 겁니다'. Thường đi kèm với các trạng từ thời gian để thể hiện ý nghĩa ở tương lai (미래) như 내일, 다음 주, 다음 달, 내년... 저는 내일 친구와 같이 점심을 먹을 거예요. Ngày mai tôi cùng người bạn sẽ ăn trưa cùng nhau. 저는 다음 주말에 도서관에 갈 거예요. Cuối tuần tới mình sẽ đi đến thư viện. 우리는 다음 달에 결혼할 거예요. Chúng tôi sẽ kết hôn vào tháng tới. 2. Khi hỏi về kế hoạch tương lai của người nghe thì dùng dạng '(으)ㄹ 거예요?'. 가: 언제 중국에 갈 거예요? Khi nào bạn sẽ đi Trung Quốc vậy? 나: 저는 이번 방학에 갈 거예요. Tôi sẽ đi vào kỳ nghỉ này. 3. Dạng bất quy tắc biến đổi tương tự như bên dưới. 조금 이따가 창문을 열 거예요. (열다) Một lát nữa mình sẽ mở cửa sổ. 주말에 집에서 음악을 들을 거예요. (듣다) Cuối tuần tôi sẽ ở nhà nghe nhạc. 내년에 집을 지을 거예요. (짓다) Năm mới tôi sẽ xây nhà. So sánh -(으)ㄹ 거예요 (1) và '겠1 (xem lại '겠1' ở đây) So với '겠' thì '-(으)ㄹ 거예요' thể hiện ý chí của người nói yêu hơn. 저는 이번 방학에 여행을 하겠어요. (Ý chí mạnh mẽ, có sự quyết tâm thực hiện) 저는 이번 방학에 여행을 할 거예요. (Ý chí yếu hơn, dự định có thể thay đổi) Tôi sẽ đi du lịch vào kỳ nghỉ này. - Học các cấu trúc ngữ pháp sơ cấp khác tại: Tổng hợp ngữ pháp sơ cấp (Bấm vào đây) - Tham gia nhóm học và thảo luận tiếng Hàn: Bấm vào đây để tham gia- Trang facebook cập nhật các bài học, ngữ pháp và từ vựng: Hàn Quốc Lý Thú (Bấm vào đây)
Ảnh minh họa: Nguồn King Sejong Institute
Chia sẻ bài viết
Tác giả: HQLT
안녕하세요? Hy vọng mỗi bài viết trên blog sẽ hữu ích đối với bạn. Xin cảm ơn và chúc bạn có những phút giây lý thú! 즐거운 하루를 보내세요!ㅎㅎ Nhấn và xem QC thu hút bạn để hỗ trợ HQLT nhé!!!
Bài viết liên quan
← Newer Post Older Post → Home- Bình luận Blogger
- Bình luận Facebook
0 Comment:
- Facebook Like
- Youtube kênh 1 Theo dõi
- Youtube kênh 2 Theo dõi
Nhãn
- Hàn Quốc và Việt Nam 64
- Hội thoại Sơ cấp 13
- KIIP 2021 Sơ cấp 1 19
- KIIP 2021 Sơ cấp 2 20
- KIIP 2021 Trung cấp 1 17
- KIIP 2021 Trung cấp 2 17
- KIIP Lớp 20h sách mới 20
- KIIP Lớp 50h sách cũ 51
- KIIP Lớp 50h sách mới 50
- KIIP Sơ cấp 1 sách cũ 57
- KIIP Sơ cấp 2 sách cũ 50
- KIIP Trung cấp 1 sách cũ 50
- KIIP Trung cấp 2 sách cũ 61
- Luyện Đọc - Dịch Sơ cấp 55
- Luyện Đọc - Dịch Trung cấp 1456
- Lớp học nuôi dạy con cái 25
- Mỗi ngày 1 cách diễn đạt 58
- Ngữ Pháp Sơ cấp 222
- Ngữ Pháp Trung cấp 500
- Ngữ pháp phân nhóm theo Cách dùng 30
- Phân biệt từ gần nghĩa 1
- Quy tắc phát âm tiếng Hàn 22
- Review mua sắm tại Hàn 39
- Sách- Tài liệu 27
- TOPIK II 쓰기- long writing 16
- TOPIK II 쓰기-short writing 27
- Thông tin chương trình KIIP 20
- Tiếng Hàn dành cho cô dâu Việt 8
- Tiếng Hàn dễ nhầm lẫn 21
- Tiếng Hàn không khó 34
- Từ Vựng Sơ cấp 47
- Từ Vựng Trung cấp 20
- Văn Hóa Hàn Quốc 427
- Ẩm thực Hàn Quốc 137
Bài đăng phổ biến
-
[Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 3] sách lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 1 (level 3)/ 중급1 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY ------------------------------- D... -
[Dịch tiếng Việt - KIIP lớp 4] sách Lớp tiếng Hàn hội nhập xã hội KIIP Trung cấp 2 (level 4)/ 중급2 LƯU Ý: ĐỂ XEM CÁC BÀI DỊCH CỦA SÁCH GIÁO TRÌNH MỚI (ÁP DỤNG TỪ NĂM 2021 TRỞ VỀ SAU), CÁC BẠN BẤM VÀO ĐÂY -------------- Dưới đây là phần... -
[Ngữ pháp] Động từ/Tính từ + -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데 -(으)ㄴ/는데 là 1 dạng liên kết rút gọn của 그런데. 그런데 kết nối hai câu hoàn chỉnh còn - (으)ㄴ/는데 kết nối hai mệnh đề. Ví dụ: ... -
[Ngữ pháp] Động từ/tính từ + 던 và -았/었던 -던 và -았/었/였던: A. -던 1. Cấu trúc này diễn tả hành động đã thường xuyên xảy ra ở quá khứ nhưng bây giờ đã chấm dứt. Trong trường hợp nà... -
[Ngữ pháp] -다가 Biểu hiện liên kết - Chuyển đổi/ hoán đổi của hành động, trạng thái Trước tiên các bạn hãy cùng xem đoạn hội thoại bên dưới: 지호: 지나야! 여기야! 어! 어떻게 둘이 같이 와? 지나: 오다가 식당 앞에서 만났어. 우리는 멕시코 음식은 잘 모르는데 오빠가 주문해 줘...
Bài đăng mới nhất
Từ khóa » Thì Tương Lai Gần Trong Tiếng Hàn
-
Học Tiếng Hàn : Thì Tương Lai V + 을 /ㄹ 거예요
-
Tìm Hiểu Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thì Tương Lai
-
Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng Các Thì Cơ Bản Trong Tiếng Hàn
-
Ngữ Pháp 30: (으)ㄹ 게요và 겠다” - Cấu Trúc Của Thì Tương Lai - Phần 2.
-
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 1: Thì Tương Lai (ㄹ/을 거예요)
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn | Thì Tương Lai Trong Tiếng Hàn (으)ㄹ 거예요
-
Trong Tương Lai Gần Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
PHÂN BIỆT CẤU TRÚC (으)ㄹ 거예요 - (으)ㄹ게요 - 겠다
-
Mách Bạn 4 Thì Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cho Người Mới Bắt đầu Căn Bản ...
-
Thì Tương Lai Trong Tiếng Hàn
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thì Tương Lai
-
Các Thì Tiếng Hàn Cơ Bản
-
Cách Sử Dụng Của Các Thì Trong Tiếng Hàn Quốc Hiện Nay
-
Các Thì Trong Tiếng Hàn