Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thì Tương Lai
Có thể bạn quan tâm
Hôm nay chúng ta sẽ cùng học ngữ pháp tiếng Hàn thì tương lại nhé
1. V+ (으)ㄹ 거예요
(으)ㄹ 거예요 thể hiện tương lai gần và xa. Vì sử dụng (으)ㄹ 거예요 để thể hiện hoạt động nào đó trong tương lai nên lúc nào cũng đi kèm với động từ. Nếu sử dụng (으)ㄹ 거예요 với tính từ thì đó không phải thể hiện tương lai mà là thể hiện dự đoán. – 을거예요 được dùng với động từ có patchim. – ㄹ거예요 được dùng với động từ không có patchim. – Nếu động từ kết thúc bằng ㄷthì ㄷ→ ㄹ sau đó thêm을거예요.
내일 뭐 할거예요? 영화를 볼거예요. 서류를 일었어예요? 아니요, 조금후에 일을거예요. 무슨음악을 들을거예요? 한국 음악을 들을거예요. 무슨요리를 할거예요? 베트남음식을 만들거예요. 어디갈거예요? 제주두에갈거예요.
2. N+ (으)로
– (으)로 được dùng với danh từ ở phía trước khi muốn thể hiện những công cụ, phương tiện cần thiết để thực hiện 1 hành động nào đó. Ví dụ : 버스를 타고 회사에 와요 ð 버스로 회사에 와요
Vì cấu trúc thể hiện những nguyên liệu, dụng cụ cần thiết để làm 1 việc gì đó nên nếu chúng ta muốn nói: “món ăn làm từ thịt gà” thì chúng ta có thể nói: 이것은 달고기로 만들었어요.
Ví dụ : 버스를 타고 회사에 온다는 것을표현. ð 버스를 타고 회사에 와요. ð 버스로 회사에 와요. 달고기를 사용해세 만듣 음삭을 표헌. ð 이건 달고기로만들었어요
-Ta cũng có thể dùng (으)로 để thể hiện phương hướng.
Ví dụ : 오른쪽으로 가세요.
Website : trung tam tieng han
Share this:
- X
Related
Ngữ pháp tiếng Hàn thì tương lai Post navigation ← Những lưu ý dành cho người mới bắt đầu học tiếng HànTừ vựng tiếng hàn chủ đề tình yêu →Leave a comment Cancel reply
Privacy & Cookies: This site uses cookies. By continuing to use this website, you agree to their use. To find out more, including how to control cookies, see here: Cookie Policy- Comment
- Reblog
- Subscribe Subscribed
-
Ngôn Ngữ Hàn Quốc Sign me up - Already have a WordPress.com account? Log in now.
-
-
-
Ngôn Ngữ Hàn Quốc - Subscribe Subscribed
- Sign up
- Log in
- Copy shortlink
- Report this content
- View post in Reader
- Manage subscriptions
- Collapse this bar
-
Từ khóa » Thì Tương Lai Gần Trong Tiếng Hàn
-
Học Tiếng Hàn : Thì Tương Lai V + 을 /ㄹ 거예요
-
Tìm Hiểu Ngữ Pháp Tiếng Hàn Thì Tương Lai
-
Cấu Trúc Và Cách Sử Dụng Các Thì Cơ Bản Trong Tiếng Hàn
-
Ngữ Pháp 30: (으)ㄹ 게요và 겠다” - Cấu Trúc Của Thì Tương Lai - Phần 2.
-
[NGỮ PHÁP] Cấp độ 2 - Bài 1: Thì Tương Lai (ㄹ/을 거예요)
-
Ngữ Pháp Tiếng Hàn | Thì Tương Lai Trong Tiếng Hàn (으)ㄹ 거예요
-
Trong Tương Lai Gần Trong Tiếng Hàn Là Gì? - Từ điển Việt Hàn
-
PHÂN BIỆT CẤU TRÚC (으)ㄹ 거예요 - (으)ㄹ게요 - 겠다
-
Mách Bạn 4 Thì Ngữ Pháp Tiếng Hàn Cho Người Mới Bắt đầu Căn Bản ...
-
[Ngữ Pháp] Động Từ + -(으)ㄹ 거예요 (1) Thì Tương Lai
-
Thì Tương Lai Trong Tiếng Hàn
-
Các Thì Tiếng Hàn Cơ Bản
-
Cách Sử Dụng Của Các Thì Trong Tiếng Hàn Quốc Hiện Nay
-
Các Thì Trong Tiếng Hàn