Ngữ Pháp N3: ~ さえ

Skip to content
  • Mỹ phẩm - Làm đẹp
  • Ẩm thực - Mua sắm
  • Đi lại - Du lịch
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Mẹ và bé
  • Đời sống
  • JLPT N5
  • JLPT N4
  • JLPT N3
  • JLPT N2
  • JLPT N1
  • Làm việc ở Nhật
  • Liên hệ – Góp ý
  • Giới thiệu

Cấu trúc: [Danh từ] + (Trợ từ) さえ/ でさえ

Ý nghĩa: Ngay cả, thậm chí. Mẫu câu dùng để nhấn mạnh điều gì đó là dĩ nhiên. 「でさえ」 mang nghĩa nhấn mạnh hơn 「さえ」

Ví dụ:

① この問題(もんだい)は小学生さえわかる。

→ Câu hỏi này thì thậm chí học sinh tiểu học cũng hiểu được.

② そんなこと、子どもでさえ知(し)っている。

→ Điều này, ngay cả trẻ con cũng biết. (でさえ = でも)

③ ひらがなさえ書けないんですから、漢字(かんじ)なんて書けません。

→ Ngay cả hiragana tôi còn không viết được, nói gì đến kanji.

④ 転勤(てんきん)の話は、まだ家族(かぞく)にさえ話していない。

→ Việc chuyển công tác tôi thậm chí còn chưa nói với gia đình.

⑤ お金がなく、パンさえ買えない。

→ Không có tiền nên ngay cả bánh mì cũng không mua nổi.

* Lưu ý: Trợ từ như が、を được lược bỏ trong mẫu câu này.

Ví dụ: ひらがながさえけません hoặc  パンをさえ買えない

→ Xem thêm cấu trúc: ~さえ~ば

Xin vui lòng không đăng lại nội dung trên trang này nếu không được phép của chúng tôi.

Like facebook BiKae để cập nhật bài viết mới

  • Chia sẻ trên Facebook
  • Chia sẻ trên Twitter

Tác giả Kae

Mình là người lập ra BiKae và là người viết phần lớn nội dung đăng trên BiKae. Mình đã ở Nhật gần 10 năm, hiện đang sống ở Tokyo và dạy tiếng Anh tại trường đại học Waseda. Những bài viết trên BiKae h...xem thêm

Các bài viết của tác giả Kae

Bài liên quan

  • [Ngữ pháp N3] (んだ) もの/ もん [Ngữ pháp N3] (んだ) もの/ もん
  • [Ngữ pháp N3] 〜 なぜなら/ なぜかというと/ どうしてかというと [Ngữ pháp N3] 〜 なぜなら/ なぜかというと/ どうしてかというと
  • [Ngữ pháp N3] ~ に決まっている [Ngữ pháp N3] ~ に決まっている
  • [Ngữ pháp N3] Các mẫu câu với ~ という [Ngữ pháp N3] Các mẫu câu với ~ という
  • [Ngữ pháp N3] ~ 決して~ ない、まったく~ ない、 めったに~ ない、少しも ~ ない [Ngữ pháp N3] ~ 決して~ ない、まったく~ ない、 めったに~ ない、少しも ~ ない
  • [Ngữ pháp N3] ~ っけ [Ngữ pháp N3] ~ っけ
  • [Ngữ pháp N3] ~ まで [Ngữ pháp N3] ~ まで
  • [Ngữ pháp N3] ~ に比べて [Ngữ pháp N3] ~ に比べて

Like page của BiKae để cập nhật bài mới

Bikae.net

BÀI VIẾT NỔI BẬT

  • NGÀY
  • TUẦN
  • THÁNG
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Ngữ pháp N2: ずじまい Ngữ pháp N2: ずじまい
  • Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった Ngữ pháp N3: ~ ばと思う/ ~ ばいいのに/ ~ ばよかった
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net
  • [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net [Ngữ pháp N4] Tự động từ và tha động từ - BiKae.net
  • Ngữ pháp N3: ~ ふりをする Ngữ pháp N3: ~ ふりをする
  • Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net Hướng dẫn cách tra tàu ở Nhật - BiKae.net
  • Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net Tổng hợp từ vựng N4 - BiKae.net

BÀI VIẾT MỚI

  • Kinh nghiệm học tiếng Anh cùng con ở Nhật
  • Chuẩn bị đồ dùng cho con vào lớp 1 ở Nhật
  • Xin visa thăm thân sang Nhật hậu covid 2023
  • Dịch vụ chuyển tiền về Việt Nam của DCOM
  • Review máy rửa mặt Foreo Luna 3

CHUYÊN MỤC

  • Ẩm thực – Mua sắm
  • Bảng chữ cái
  • Chăm sóc sức khỏe
  • Chia sẻ kinh nghiệm
  • Góc nấu nướng – Món Nhật
  • Góc nấu nướng – Món Việt
  • Học tập ở Nhật
  • Học tiếng Nhật
  • Học tiếng Nhật qua audio
  • Hướng dẫn sử dụng
  • Kanji
  • Làm việc ở Nhật
  • Mẹ và bé
  • Mỹ phẩm – Làm đẹp
  • Nghe hiểu
  • Ngữ pháp
  • Nhạc Nhật
  • Tin tức nổi bật
  • Trải nghiệm văn hoá
  • Từ vựng
  • Đi lại – Du lịch
  • Đời sống

Từ khóa » Cấu Trúc Sa