さ [sa] - Tiếng Nhật
Có thể bạn quan tâm
≡Menu
Cụ thể:
*Tính từ いいcó cách chia đặc biệt Ví dụ: ①大(おお)きさは違(ちが)うが、質(しつ)は同(おな)じだ。 Độ lớn mặc dù khác nhưng chất lượng thì như nhau. ②子(こ)どもには健康(けんこう)の大切(たいせつ)さを教(おし)えなければなりません。 Tôi phải dạy cho các con tầm quan trọng của sức khỏe. ③この新(あたら)しい上着(うわぎ)はとてもいい。暖(あたた)かさが前(まえ)の上着(うわぎ)と全然違(ぜんぜんちが)います。 Cái áo khoác mới này rất tốt. Độ ấm hoàn toàn khác cái lần trước. ④この国(くに)は、夏(なつ)の暑(あつ)さが厳(きび)しいです。とても暑(あつ)いんですよ。 Đất nước này có cái nóng mùa hè rất khắc nghiệt. Nóng lắm đấy. ⑤昔(むかし)の人(ひと)は、今(いま)の世界(せかい)の便利(べんり)さを知(し)りません。 Người xưa không thể biết được sự tiện lợi của thế giới ngày nay. ⑥新(あたら)しく買(か)った電子辞書(でんしじしょ)は、厚(あつ)さが4センチある。 Kim từ điển tôi mới mua có độ dày 4 cm. ⑦私(わたし)の部屋(へや)の広(ひろ)さは、畳(たたみ)というと4畳(じょう)ぐらいです。 Độ rộng phòng tôi khoảng 4 jou (đơn vị đếm độ rồng phòng ở Nhật). ⑧あの人(ひと)のすごさは、実際(じっさい)に会(あ)わないと分(わ)かりませんよ。本当(ほんとう)にすごい人(ひと)ですよ。 Sự tuyệt vời của người đó không gặp trực tiếp thì không biết được đâu. Đó là một người thật sự giỏi. ⑨それをやってみたけど、よさが全然(ぜんぜん)わかなかったよ。 Tôi đã làm thử cái đó nhưng tôi không biết nó tốt chỗ nào cả. ⑩あいつの頭(あたま)の悪(わる)さは、学校(がっこう)で一番(いちばん)だと思(おも)う。 Tôi nghĩ rằng cái ngốc anh ta là đứng nhất trường rồi. ⑪この料理(りょうり)のおいしさを、世界中(せかいじゅう)の人々(ひとびと)に伝(つた)えたいです。 Tôi muốn giới thiệu cái ngon của món ăn này cho mọi người trên khắp thế giới.
- Home
- About us
- Ngữ pháp
- JLPT
- Tiếng Nhật Business
- Loại từ
- Khác
- Dịch thuật
- Việc làm
- Privacy Policy
- F.A.Q
21 tháng 1, 2017
~さ [sa] Cách sử dụng: Sa làm một hậu tố, được gắn sau tính từ để biến chúng thành danh từ, thể hiện mức độ hoặc kích thước. Có nghĩa là: Cái - Sự - Độ... - Ngữ pháp JLPT N3 Dạng sử dụng:Tính từ (i) bỏ (i) | +さ |
Tính từ (na) bỏ (na) | +さ |
Thể từ điển | ~さ | |
い-A | ひろい | ひろさ |
な-A | べんり | べんりさ |
い | *いい | よさ |
Bài viết liên quan:
Labels: Hậu tố, Ngữ pháp JLPT N3 Bài đăng Mới hơn Bài đăng Cũ hơn Trang chủ Đăng ký: Đăng Nhận xét (Atom)- Giới thiệu tác giả
- Du học Nhật Bản
- Khóa học tiếng Nhật Online
- Tin tức cập nhật
- Ngữ pháp JLPT N1
- Ngữ pháp JLPT N2
- Ngữ pháp JLPT N3
- Ngữ pháp JLPT N4
- Ngữ pháp JLPT N5
- Theo cấp độ JLPT
- Tổng hợp ngữ pháp tiếng Nhật
- Tổng hợp từ vựng
- Học tiếng Nhật qua tin tức
- Tiếng Nhật Business
Tiếng Nhật Pro.net
- Thành ngữ - quán ngữ
- Thuật ngữ chuyên ngành
- Phân biệt cách sử dụng
- Từ tượng thanh - Tượng hình
- Kỹ năng dịch thuật
- Trạng từ - Phó từ
- Đọc truyện tiếng Nhật
- 650 Câu hỏi Vui để học
- Liên hệ - Góp ý
Bài viết mới nhất
Biểu mẫu liên hệ
Tên Email * Thông báo *Từ khóa » Cấu Trúc Sa
-
Học Ngữ Pháp JLPT N3: さ (sa)
-
Ngữ Pháp N4: さ (sa) - JLPT Sensei Việt Nam
-
Phân Biệt さ/み [sa/mi] | Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp N3: ~ さえ
-
Phương Pháp Phân Tích Có Cấu Trúc ( SA) - Bài Viết Sưu Tầm
-
Ngữ Pháp させられます-Tổng Hợp Ngữ Pháp N4 - Học Tiếng Nhật
-
Trung Quốc Lắp đặt Trái Phép Cấu Trúc Bí ẩn ở Biển Đông
-
[226] Quy Chế Pháp Lý Của Các Cấu Trúc Trên Biển: Cách Tiếp Cận Mới ...
-
Chu Sa – Wikipedia Tiếng Việt
-
Những Ngôi Nhà Có Cấu Trúc độc đáo Trên Sa Mạc - CafeLand.Vn
-
[PDF] CẤU TRÚC ĐẤT
-
Phân Biệt "dessert" Và "desert" - Tiếng Anh Mỗi Ngày
-
(PDF) Nghiên Cứu đặc điểm Cấu Trúc Móng Trước Kainozoi Khu Vực ...