Ngữ Pháp N3: Danh Từ Hóa Tính Từ - .vn
Có thể bạn quan tâm
Ở N4 chúng ta đã học về danh từ hóa tính từ bằng cách sử dụng 「の」「こと」. Hôm nay hãy cùng tìm hiểu về ngữ pháp N3: Danh từ hóa tính từ.
1. Biến đổi thêm hậu tố 「さ」vào sau tính từ
Mục đích: biến tính từ thành danh từ chỉ mức độ hay kích thước
Các đổi: Aい/Aな +「さ」
Ví dụ: 大きい (to) => 大きさ (độ lớn)
高い (cao) => 高さ (độ cao)
まじめな (chăm chỉ) =>まじめさ (độ chăm chỉ)
大切な (quan trọng) =>大切さ (sự quan trọng, độ quan trọng)
2. Thêm hậu tố 「め」vào sau tính từ đuôi 「い」
Mục đích: tạo danh từ với mức độ nhiều hơn hoặc ít hơn khi so sánh với một sự vật khác
Các đổi: Aい+「め」
Ví dụ: 大きい (lớn) =>大きめ (phần lớn)
少ない (ít) =>少なめ (phần ít)
長い (dài) =>長め (phần dài)
小さい (nhỏ) =>小さめ (phần nhỏ hơn)
3. Thêm hậu tố 「み」vào sau tính từ
Mục đích: Tạo danh từ chỉ tính chất hay tình trạng của sự vật, sự việc
Cách đổi: Aい/Aな +「み」
Ví dụ: 弱い(yếu) => 弱み(sự yếu, điểm yếu)
強い (mạnh) => 強み (sự mạnh, điểm mạnh, sở trường)
苦しい (đau khổ) => 苦しみ (nỗi đau, niềm đau)
甘い (ngọt) => 甘み (sự ngọt, vị ngọt)
Nhiều tính từ có thể được biến đổi thành danh từ bằng cách thêm hậu tố「さ」 và hậu tố 「み」 nhưng về ý nghĩa chúng có sự khác nhau.
Danh từ được tạo thành với hậu tố 「さ」 nhấn mạnh mức độ của sự việc, hiện tượng.
Danh từ được tạo thành với hậu tố 「み」nhấn mạnh tính chất, tình trạng.
Ví dụ: 甘さ (độ ngọt) >< 甘み (vị ngọt)
強さ (độ yếu) >< 強み (điểm yếu, sở đoản)
Bài viết ngữ pháp N3: Danh từ hóa tính từ được tổng hợp bởi đội ngũ giáo viên trung tâm Nhật ngữ SGV.
Từ khóa » Tính Từ Hóa Danh Từ Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N3] Danh Từ Hoá động Từ Và Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
CHUYỂN TÍNH TỪ SANG DANH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
-
Danh Từ Hóa Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
Danh Từ Hóa Tính Từ - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Tổng Hợp Các Cách Danh Từ Hóa động Từ, Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N3] Danh Từ Hoá động Từ Và ... - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
[Ngữ Pháp N5] のは~ : Danh Từ Hóa động Từ/ Tính Từ
-
Cấu Trúc Danh Từ Hóa の No Và こと Koto - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: ~のが~: Danh Từ Hóa động Từ
-
4 Cách Chuyển Tính Từ Sang Danh Từ Trong Tiếng Nhật - Dekiru
-
Sự Khác Nhau Giữa み Và さ (tính Từ + み Và さ : A+mi Và A+sa)
-
4 Cách Chuyển Tính Từ Thành Danh Từ Trong Tiếng Nhật Cho Người Mới ...
-
CÁCH CHIA TÍNH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT - .vn
-
[Tính Từ] Trong Tiếng Nhật Là Gì? Tính Từ đuôi い Và Tính Từ đuôi な. Ý ...