Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: ~のが~: Danh Từ Hóa động Từ

Home / Ngữ pháp N5 / Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~のが~: Danh từ hóa động từ Ngữ pháp tiếng Nhật N5: ~のが~: Danh từ hóa động từ

Mẫu ngữ pháp N5: ~のが~: Danh từ hóa động từ

Cấu trúc: 「Động từ thể thường」 + のが~

Ý nghĩa: Danh từ hóa động từ / Thích việc (làm gì)

Giải thích: Trong mẫu câu này thì các tính từ chỉ sở thích, kỹ năng, năng lực, ví dụ như すてき(な)、きらい(な)、じょうず「な」、へた「な」、はやい、おそい。。。được dùng.

Sau のが luôn là tính từ, Sau のを luôn là động từ.

Ví dụ:

1. 私は音楽を聞くのがすきです Watashi wa ongaku o kiku no ga sukidesu Tôi thích nghe nhạc

2. 彼女は日本語を話すのが上手です。 Kanojo wa nihongo o hanasu no ga jouzude Cô ấy nói tiếng Nhật giỏi

3. 私は犬を育てるのが好きです。 Watashi wa inu o sodateru no ga sukidesu. Tôi thích nuôi chó

4. 日本人は歩くのが速いです。 Nihonjin wa aruku no ga hayaidesu. Người Nhật đi bộ nhanh

2021-08-21 Le Nguyen Share

Bài liên quan

Các mẫu Ngữ Pháp N5 liên quan đến thể て, ない, た, る

Ôn tập 60 Ngữ Pháp N5

Ngữ pháp N5: ~より~のほうが : So sánh hơn

Ngữ pháp N5: Phân biệt こ, そ, あ, ど

Cấu trúc so sánh Ngữ Pháp N5

Ngữ pháp N5: Các cấu trúc Vない

Minna no Nihongo

50 Bài Từ vựng Minna no Nihongo N5 50 Bài Ngữ pháp Minna no Nihongo N5

30 Bài Học tiếng Nhật giao tiếp

Bài mới

  • Khẩu ngữ thông dụng của người Nhật

  • Luyện thi Ngữ Pháp JLPT N1 – Đề 6

  • Từ vựng Soumatome N3 – Tuần 2 – Ngày 6

  • Những câu giao tiếp tiếng Nhật ngắn trong Anime – Phần 2

  • Từ vựng Goi Tettei N1 bản dịch tiếng Việt đầy đủ

  • インセンティブ có nghĩa là gì ?

Giới thiệu / Liên hệ / Chính sách Copyright © 2021 by Tiengnhatcoban.net DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Tính Từ Hóa Danh Từ Tiếng Nhật