Sự Khác Nhau Giữa み Và さ (tính Từ + み Và さ : A+mi Và A+sa)
Có thể bạn quan tâm
Home » Tiếng Nhật cơ bản » Sự khác nhau giữa み và さ (tính từ + み và さ : A+mi và A+sa)
Sự khác nhau giữa み và さ (tính từ + み và さ : A+mi và A+sa)Sự khác nhau giữa み và さ. Chào các bạn, để chuyển từ tính từ sang danh từ, chúng ta thường thêm hậu tố み hoặc さ vào sau tính từ đó. Với tính từ đuôi い ta bỏ い và thêm み hoặc さ, ví dụ : 強い(つよい)-> 強さ, 強み(つよみ)、良い(よい)-> 良さ、嬉しい(うれしい)-> 嬉しさ、大きい(おおきい)->大きさ, 広い(ひろい)->広さ. Với tính từ đuôi な, chúng ta chỉ cần thêm さ hoặc み vào sau tính từ đó, ví dụ : 立派な(りっぱ)->立派さ、静かな(しずかな)->静かさ. Tuy nhiên, danh từ đuôi み và さ được hình thành theo cách này khác nhau như thế nào? Trong bài viết này Tự học online xin giới thiệu về sự khác biệt giữa み và さ trong trường hợp này.
さ được thêm vào tình từ để chỉ mức độ, sự, trạng thái… của tính từ, và được thêm vào mang tính hoàn toàn khách quan, nhất là khi được cân đo, đong đếm bằng các thiết bị đo lường, ví dụ : 重さ(おもさ)、高さ(たかさ)、寒さ(さむさ)… Chúng hoàn toàn có thể dùng các thiết bị đo để đo được. さ là hậu tố được dùng phổ biến và an toàn khi chuyển từ tính từ sang danh từ
さ cũng để nói về mức độ, trạng thái của tính từ, tuy nhiên nó ít tính khách quan hơn so với tính từ + さ、tính từ + み thường mang tính chủ quan, thể hiện quan điểm của bản thân người cảm nhận đó. Do vậy, những tính từ thêm み thường thiên về cảm xúc hơn : 痛み(いたみ : cơn đau)、苦しみ(くるしみ : nỗi đau buồn)、楽しみ(たのしみ : niềm vui)、強み(つよみ : điểm mạnh)
Có rất nhiều từ có thể dùng hậu tố さ để chuyển sang danh từ theo cách đã nói ở trên, tuy nhiên lại không thể thêm み theo cách tương ứng : 静かさ(しずか), 良さ(よさ), 広さ(ひろさ), 立派さ(りっぱさ), 片苦しさ(くるしさ), 美しさ(うつくしさ),嬉しさ(うれしさ), 大きさ(おおきさ), 静かさ(しずかさ). Bởi vậy nếu phân vân giữa thêm み và thêm さ các bạn nên thêm さ bởi chúng có tính phổ dụng và an toàn. Hãy dùng み với những từ mà bạn biết bởi chúng có mức độ giới hạn nhất định.
Trên đây là quan điểm của Tự học online về sự khác nhau giữa み và さ, nếu các bạn thấy có mâu thuẫn, các bạn vui lòng comment ở phía dưới bài viết nhé 🙂
We on social : Facebook - Youtube - Pinterest
Từ khóa » Tính Từ Hóa Danh Từ Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N3] Danh Từ Hoá động Từ Và Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
CHUYỂN TÍNH TỪ SANG DANH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT
-
Danh Từ Hóa Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
Danh Từ Hóa Tính Từ - Dạy Tiếng Nhật Bản
-
Tổng Hợp Các Cách Danh Từ Hóa động Từ, Tính Từ Trong Tiếng Nhật
-
[Ngữ Pháp N3] Danh Từ Hoá động Từ Và ... - Tiếng Nhật Đơn Giản
-
[Ngữ Pháp N5] のは~ : Danh Từ Hóa động Từ/ Tính Từ
-
Cấu Trúc Danh Từ Hóa の No Và こと Koto - Ngữ Pháp Tiếng Nhật
-
Ngữ Pháp Tiếng Nhật N5: ~のが~: Danh Từ Hóa động Từ
-
Ngữ Pháp N3: Danh Từ Hóa Tính Từ - .vn
-
4 Cách Chuyển Tính Từ Sang Danh Từ Trong Tiếng Nhật - Dekiru
-
4 Cách Chuyển Tính Từ Thành Danh Từ Trong Tiếng Nhật Cho Người Mới ...
-
CÁCH CHIA TÍNH TỪ TRONG TIẾNG NHẬT - .vn
-
[Tính Từ] Trong Tiếng Nhật Là Gì? Tính Từ đuôi い Và Tính Từ đuôi な. Ý ...