Ngữ Pháp N3 Mimi Kara Oboeru - てくる (te Kuru) - Tài Liệu Tiếng Nhật

Home / Mimi kara Oboeru N3 / Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てくる (te kuru) Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てくる (te kuru)

Ngữ pháp N3 Mimi Kara Oboeru – てくる (te kuru) Cùng gửi đến các bạn tài liệu học ngữ pháp tiếng Nhật N3 được trích từ giáo trình Mimi Kara Oboeru N3.

NGỮ PHÁP N3 VỚI てくる 8. ~てくる a. Ý nghĩa: Hành động, phản ứng tự nhiên xuất từ trong tâm, thể hình.

b. Cấu trúc: Vて + くる

悲しくて、涙が出てきた。 Kanashikute, namida ga dete kita. Vì buồn, nước mắt cứ trào ra.

こう暑いと、じっとしていても汗が出てくる。 Kō atsui to, jitto shite ite mo ase ga detekuru. Khi quá nóng, dù không hoạt động mồ hôi vẫn cứ ra.

そのときはあまり感じなかったが、あとになって怒りがわいてきた。 Sono toki wa amari kanjinakattaga, ato ni natte ikari ga waite kita. Lúc đó tôi không cảm thấy gì nhưng sau đó giận sôi lên.

しばらくしてから、優勝の喜びがこみあげてきた。. Shibaraku shite kara, yūshō no yorokobi ga komiagete kita.. Sau thoáng chốc, cảm giác chiến thắng (vô địch) vỡ òa ra.

2020-12-05 adminn Share

Related Articles

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 12

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 11

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 10

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 9

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 8

Từ vựng Mimikara Oboeru N3 – Bài 7

Học tiếng Nhật

Tiếng Nhật cho người mới bắt đầu

Mimi kara Oboeru N4 Ngữ pháp Mimi kara Oboeru N3 Ngữ pháp Mimi kara Oboeru N2 Ngữ pháp

Bài mới

  • Từ vựng tiếng Nhật trong kinh doanh

  • Luyện thi Kanji JLPT N4 – Đề 3

  • Học chữ Kanji bằng hình ảnh Bài 71: 陸, 港, 宅, 祭, 平

  • Bộ đề thi tay nghề ngành tiện, cắt gọt tiếng Nhật các năm

  • Các cách nói hay dùng trong tiếng Việt và cách nói tiếng Nhật tương đương

  • Ebook Từ điển mẫu câu tiếng Nhật

Giới thiệu / Liên hệ / Tài liệu tiếng Nhật © Copyright 2024. Bản quyền thuộc về Tài liệu tiếng Nhật DMCA.com Protection Status

Từ khóa » Cấu Trúc Vte Kita